Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m ≤ 1 .
B.m<1
C.m<-3
D. m ≤ - 3 .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = m 3 x 3 + 7 m x 2 + 14 x - m + 2 nghịch biến trên nửa khoảng [ 1 ; + ∞ ) ?
A. - ∞ ; - 14 15
B. ( - ∞ ; - 14 15 ]
C. - 2 ; - 14 15
D. [ - 14 15 ; + ∞ )
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng − 1 ; + ∞ .
A. − 1 < m < 2
B. m ≥ 1
C. m < 1 m > 2
D. 1 ≤ m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng − 1 ; + ∞ .
A. − 1 < m < 2
B. m ≥ 1
C. m < 1 m > 2
D. 1 ≤ m < 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m x + 4 x + m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 1 .
A. − 2 < m ≤ − 1
B. − 2 ≤ m ≤ − 1
C. − 2 ≤ m < − 1
D. − 2 < m < 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y = x − 1 x − m nghịch biến trên khoảng − ∞ ; 2 .
A. 1 , + ∞
B. 2 , + ∞
C. 2 , + ∞
D. 1 , + ∞
Cho hàm số y = 2 x + 1 + 1 2 x - m với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng ( -50; 50) để hàm số nghịch biến trên ( -1 ;1). Số phần tử của S là:
A. 48.
B. 47
C. 50.
D. 49.
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = m + 1 x + 2 m + 2 x + m nghịch biến trên khoảng - 1 ; + ∞ là
A. - 1 ; 2
B. 2 ; + ∞
C. - ∞ ; 1 ∪ 2 ; + ∞
D. [ 1;2)