Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên ℝ và thỏa mãn f(x) > 0, ∀ x ∈ ℝ . Biết f(0) = 1 và f ' ( x ) = ( 6 x - 3 x 2 ) f ( x ) . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = m có nghiệm duy nhất.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng xét dấu f'(x) như hình vẽ
Giá trị của tham số m để hàm số y = g ( x ) = f 1 - x + 1 x 2 + m x + m 2 + 1 chắc chắn luôn đồng biến trên (-3; 0)
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập Rvà có đồ thị (C) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
f
2
(
x
)
-
(
m
-
1
)
f
(
x
)
+
m
-
2
có 12 nghiệm phân biệt?
Cho hàm số f ( x ) = 5 x - 1 - 2 x - 1 k h i x > 1 m x + m + 1 4 k h i x ≤ 1 (m là tham số). Giá trị của m để hàm số liên tục trên R là:
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x)-1=m có đúng 2 nghiệm.
A. -2<m<-1
B. m>0,m=-1
C. m=-2,m>-1
D. m=-2,m ≥ -1
Cho hàm số y=f(x) xác định trên ℝ \ { 1 } , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ.
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f(x) = m có 3 nghiệm phân biệt là
A. 1
B. 0
C. 3
D. 2
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, với f x > 0 , ∀ x ∈ ℝ và f 0 = 1 . Biết rằng f ' x + 3 x x − 2 f x = 0 , ∀ x ∈ ℝ . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x + m = 0 có bốn nghiệm thực phân biệt.
A. 1 < m < e 4 .
B. − e 6 < m < − 1.
C. − e 4 < m < − 1.
D. 0 < m < e 4 .
Cho hàm số y= f( x) ( x-1) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) : |x - 1| = m có số nghiệm lớn nhất
A. ( -0, 6; 0]
B. (-0,6; 0)
C. (0; 0,06)
D. ( 0; 0,6)
Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình y = f(x) - 1 có đúng hai nghiệm.
A. m = 2, m ≥ -1
B. m > 0, m = -1
C. m = -2; m > -1
D. -2 < m < -1