Cho hai vecto a → và b → không cùng phương. Hai vecto nào sau đây cùng phương?
A.
B.
C.
D.
Cho vecto n → ≠ 0 → và hai vecto a → v à b → không cùng phương. Nếu vecto n → vuông góc với cả hai vecto a → v à b → thì n → , a → v à b → :
A. đồng phẳng
B. không đồng phẳng
C. có thể đồng phẳng
D. có thể không đồng phẳng
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.
Vecto A C → cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto không đồng phẳng?
A. A B → v à A D →
B. M N → v à A D →
C. Q M → v à B D →
D. Q P → v à C D →
Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P, và Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, và DA.
Vecto M N → cùng với hai vecto nào sau đây là ba vecto đồng phẳng?
A. M A → v à M Q →
B. M D → v à M Q →
C. A C → v à A D →
D. M P → v à C D →
cho hình lập phương abcd và efgh cạnh a. Tính hđ vô hướng của 2 vecto sau a) vecto AC và vecto AF b) vecto DF và vecto EB
Cho ba vecto a → , b → , c → . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
A. Một trong ba vecto đó bằng 0 → .
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Cho ba vecto a → , b → , c → . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng?
A. Một trong ba vecto đó bằng 0 →
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Hỏi có bao nhiêu vecto khác vecto không ; cùng phương O C → với có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
: Phép biến đổi nào trong các phép biến đổi sau đây không phải là phép biến đổi tương đương?
A. Cộng hai vế của một phương trình với cùng một số thực dương.
B. Trừ hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.
C. Nhân hai vế của một phương trình với cùng một số thực âm.
D. Bỏ mẫu của phương trình chứa ẩn dưới mẫu