Câu 1.
a) (0,5 điểm). Tính giới hạn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\dfrac{2\sqrt{x+3}+x-5}{x-{{x}^{2}}}$.
b) (0,5 điểm). Tìm các số thực $a, \, b$ thỏa mãn $\underset{x\to 1}{\mathop{\lim }}\,\left( \dfrac{{{x}^{2}}+ax+b}{{{x}^{2}}-1} \right)=-\dfrac{1}{2}.$
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{\sqrt{2x+10}-4}{3x-9}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow7}\dfrac{\sqrt{4x+8}-6}{x^2-9x+14}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-8x+15}{2x^2-9x-5}\)
Biết \(\lim\limits_{x->+\infty}\) \(\left(\sqrt{25x^2+4\sqrt{2}+5}-5x\right)=\dfrac{a\sqrt{b}}{c}\) trong đó a,b,c là các số nguyên duơng, phân số \(\dfrac{a}{c}\) tối giản và \(a>1\). Tính \(S=a^2+b^2+c^2\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow-2}\dfrac{4-x^2}{2x^2+7x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{2x^2-13x+20}{x^3+64}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-1}\dfrac{2x^2+8x+6}{-2x^2+7x+9}\)
4. Tính giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow0}\dfrac{\sqrt{x^2+1}-x-1}{2x^2-x}_{ }\)
5. Tính giới hạn:
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{x^2-4}_{ }\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow3^-}\dfrac{x+3}{x-3}_{ }\)
Cho hàm số f(n)= 1+3+6+10+...+ n ( n + 1 ) 2 ( n ∈ N * ) .
Biết lim f ( n ) ( 3 n + 1 ) ( 5 n 2 + 2 ) = a b ( a , b ∈ Z ) phân số này tối giản. Giá trị b - 5a là
A.50
B.45
C.85
D.60
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow4}\dfrac{\sqrt{2x+8}-4}{x-4}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x^2-4}{\sqrt{4x+1}-3}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow2}\dfrac{x-2}{2-\sqrt{x+2}}\)
1.lim(\(\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+....+\frac{1}{n\left(n+1\right)}\))
2.Tìm tất cả các giá trị của a sao cho lim\(\frac{4^n+a.5^n}{\left(2a-1\right).5^n+2^n}\)=1
3. Cho \(a\in R\)và lim(\(\sqrt{n^2+an+4}-n+1=5\)).Tìm a
4.Cho\(Lim_{(x->2)}f\left(x\right)=5\). Tìm giới hạn \(lim_{\left(x->2\right)}\sqrt{[f\left(x\right)-3]x}\)
tính giới hạn
a) \(\lim\limits_{x\rightarrow3}\dfrac{x^2-9}{x^2-5x+6}\)
b) \(\lim\limits_{x\rightarrow5}\dfrac{x^2-5x}{x-5}\)
c) \(\lim\limits_{x\rightarrow-3}\dfrac{x^2-3x}{2x^2+9x+9}\)