Đặt
Vì lim x → 2 f ( x ) - 20 x - 2 = 10 nên f( x) -20 =0 hay f( x) = 20 nên P =5
Khi đó
Suy ra
T= lim x → 2 f ( x ) - 20 x - 2 . lim x → 2 6 ( x - 3 ) ( P 2 + 5 P + 25 ) = 10 . 6 5 . 75 = 4 25
Chọn B.
Đặt
Vì lim x → 2 f ( x ) - 20 x - 2 = 10 nên f( x) -20 =0 hay f( x) = 20 nên P =5
Khi đó
Suy ra
T= lim x → 2 f ( x ) - 20 x - 2 . lim x → 2 6 ( x - 3 ) ( P 2 + 5 P + 25 ) = 10 . 6 5 . 75 = 4 25
Chọn B.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên R \ { - 1 ; 0 } thỏa mãn f ( 1 ) = 2 ln 2 + 1 , x ( x + 1 ) f ' ( x ) + ( x + 2 ) f ( x ) = x ( x + 1 ) , ∀ x ∈ R \ { - 1 ; 0 } Biết f ( 2 ) = a + b ln 3 với a, b là hai số hữu tỉ. Tính T = a 2 - b
Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ - 1 ; 1 và thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 - 1 . Biết f ( - 3 ) + f ( 3 ) = 0 và f ( - 1 2 ) + f ( 1 2 ) = 2 . Tính T = f - 2 + f 0 + f 5
Cho hàm số f(x) thỏa mãn ∫ 1 2 ( 2 x + 3 ) . f ' ( x ) d x = 15 và 7 . f ( 2 ) - 5 . f ( 1 ) = 8 Tính I= ∫ 1 2 f ( x ) d x .
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = |1+x| - |1-x| trên tập R và thỏa mãn F(1) = 3 Tính tổng T = F(0) + F(2) + F(-3)
A. 8.
B. 12.
C. 18.
D. 10.
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ - 2 ; 1 thỏa mãn f ' ( x ) = 1 x 2 + x - 2 ; f ( 0 ) = 1 3 và f(3)-f(-3) = 0 Tính giá trị của biểu thức T = f(-4)+f(-1)-f(4)
Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)= 5 x thỏa mãn f(0)= 1 ln 5 . Tính giá trị biểu thức T=F(0)+F(1)+F(2)+...+F(2017)
Cho hàm số f(x) xác định trên R \ { - 1 ; 1 } thỏa mãn f'(x)= 2 x x 2 - 1 và f ( - 2 ) = 3 , f ( - 1 2 ) = 2 Giá trị của biểu thức f(-2)+f( 1 2 ) bằng
Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 x - 1 thỏa mãn F(5)=2 và F(0)=1. Tính F(2)-F(-1).
Cho hàm số f(x) xác định trên ℝ \ 1 2 thỏa mãn f ' ( x ) = 2 2 x - 1 ; f ( 0 ) v à f ( 1 ) = 2 Giá trị của biểu thức f ( - 1 ) + f ( 3 ) bằng:
A. 4+ln15
B. 2+ln15
C. 3+ln15
D. ln15