Chương II - Đường tròn

HH

Cho đường tròn (O;R) và một điểm H cố định nằm ngoài đường tròn. Qua H kẻ đường thẳng d vuông góc với đoạn thẳng OH. Từ một điểm S bất kì trên đường thẳng d kẻ hai tiếp tuyến SA, SB với đường tròn (O;R) (A, B là tiếp điểm). Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đoạn thẳng SO với đoạn thẳng AB và đường tròn (O;R).
1) Chứng minh bốn điểm S, A, O, B cùng nằm trên một đường tròn.
3) Chứng minh N là tâm đường tròn nội tiếp tam giác SAB.
4) Khi S di chuyển trên đường thẳng d thì điểm M di chuyển trên đường nào? Tại sao?
giúp mk câu 3 nhé k cần vẽ hình đâu

NT
3 tháng 12 2018 lúc 22:07

Bạn ơi mai mình làm nhé, mình oải rồi huhu

Bình luận (1)
NT
4 tháng 12 2018 lúc 13:04

Đường tròn

3, (O;R) có: SA, SB là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại S nên SA = SB, SN là phân giác của \(\hat{ASB}\)(tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)

Kẻ \(AC\perp SB\)

\(\Delta ASB\) có SA = SB (cmt) \(\Rightarrow\Delta ASB\) cân tại S có SM là phân giác nên SM là đường cao, đường trung tuyến\(\Rightarrow BM=\dfrac{1}{2}AB\)(1)

\(\Delta ACB\) có: \(\hat{ACB}=90^o\)\(\Rightarrow \sin \hat{ABC}={AC \over AB}\)(tỉ số lượng giác)

Tương tự với \(\Delta ASM\) ta có \(\sin \hat{SAM} = {SM \over AS}\)

\(\hat{ABC}=\hat{SAM}\) (vì \(\Delta ASB\) cân tại S)

nên \(\sin \hat{ABC}=\sin \hat{SAM}\)\(\Rightarrow\dfrac{AC}{AB}=\dfrac{SM}{AS}\)\(\Rightarrow AC=SM,AB=AS\)(đoạn này mình không chắc là đúng đâu huhu) mà \(AS=BS\left(cmt\right)\)nên \(AB=AS=BS\)\(\Rightarrow\Delta ASB\) đều mà AC là đường cao nên AC là trung tuyến \(\Rightarrow BC=\dfrac{1}{2}BS\)(2)

Từ (1), (2) và \(AB=BS\)\(\Rightarrow BC=BM\)

Chứng minh được \(\Delta BMN=\Delta BCN\left(ch-cgv\right)\)\(\Rightarrow \hat{MBN}=\hat{NBC}\) nên BM là phân giác

\(\Delta ASB\) có: SN, BN là 2 phân giác mà \(SN\cap BN=\left\{N\right\}\Rightarrow\)N là tâm đường tròn nội tiếp \(\Delta ASB\)

P/S: Đoạn AS = AB bạn coi lại xem mình có sai không nha

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
HP
Xem chi tiết
MG
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
BN
Xem chi tiết
XD
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TL
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
QT
Xem chi tiết