Cho đoạn mạch xoay chiều mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 π H , điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C = 0 , 1 π (mF). Nếu điện áp hai đầu đoạn chứa RL vuông pha với điện áp hai đầu đoạn chứa RC thì R bằng
A. 30
B. 200
C. 300
D. 120
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = (2.10-4)/π mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. uC = 100√2cos(100πt-3π/4)V
B. uC = 200cos(100πt-3π/4)V
C. uC = 200cos(100πt-π/4)V
D. uC = 100√2cos(100πt+π/4)V
Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 / π H và tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 200 √ 2 cos ( 100 π t ) V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là:
A. u C = 100 2 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
B. u C = 200 cos ( 100 πt - 3 π 4 ) V
C. u C = 200 cos ( 100 πt - π 4 ) V
D. u C = 100 2 cos ( 100 πt + π 4 ) V
Đặt điện áp xoay chiều u = U o cos 100 π t (V) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω , tụ điện có điện dung 10 - 4 / π (F) và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. để điện áp giữa hai đầu điện trở trễ pha π /4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB thì độ tự cảm của cuộn cảm bằng
A. 1 / 5 π H
B. 10 - 2 / 2 π H
C. 1 / 2 π H
D. 2 / π H
Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 25 Ω , mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10 - 4 /π F và cuộn cảm thuân có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì điện áp ở hai đầu điện trở thuân R sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A. 50 Ω.
B. 125 Ω
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
Đặt một điện áp xoay chiều, tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,6/ π (H), tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / π (F) và công suất toả nhiệt trên R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 30 Ω B. 80 Ω C. 20 Ω D. 40 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R = Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. π/3.
B. π/6.
C. -π/3.
D. π/2.
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos 2 π f t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1 / π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2 / π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 75 Hz
D. 100 Hz
Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm cuộn thuần cảm có cảm kháng 14 ( Ω ) , điện trở thuần 8 ( Ω ) , tụ điện có dung kháng 6 ( Ω ) , biết điện áp giữa hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng là 200 (V). Điện áp hiệu dụng trên đoạn RC là
A. 250 ( V )
B. 100 ( V )
C. 125 2 ( V )
D. 100 2 ( V )