Chọn D
+ Đoạn mạch chứa R và L thì u luôn sớm phá hơn i
Chọn D
+ Đoạn mạch chứa R và L thì u luôn sớm phá hơn i
Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1 , X 2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ω t + φ V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 0 điện áp giữa hai đầu hộp X 2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90 0 . Điện áp cực đại giữa hai đầu hộp kín X 2 có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V.
B. 100 6 V.
C. 200 2 V.
D. 100 2 V.
Cho đoạn mạch gồm hai hộp kín X 1 , X 2 mắc nối tiếp. Trong mỗi hộp kín có chứa các linh kiện điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 100 2 cos ω t + φ V (với ω không đổi) thì thấy điện áp giữa hai đầu hộp X 1 sớm pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 60 độ , điện áp giữa hai đầu hộp X 2 trễ pha hơn cường độ dòng điện qua mạch góc 90 độ . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu hộp kín X 2 có giá trị lớn nhất bằng
A. 300 V
B. 100 6 V
C. 200V
D. 200 2 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 π t ( V ) vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm ( L , r ), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ C và điện trở R là bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π 6 và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là π 3 . Tỉ số R r gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4,5
B. 3,5
C. 5,5
D. 2,5
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 v à ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C (C thay đổi được). Khi C = C 0 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ 1 0 < φ 1 < π 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60V. Khi C = 3 C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ 2 = 2 π 3 – φ 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V
B. 106V
C. 69V
D. 214V
Đặt điện áp u = U 0 cos ω t ( U 0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ( C thay đổi được). Khi C = C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn u là φ1 0 < φ 1 < π 2 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 60 V. Khi C = 3 C 0 thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ 2 = 2 π 3 - φ 1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 180V. Giá trị của U 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 95V
B. 45V
C. 64V
D. 75V
Cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều u = 250 2 cos 100 π t (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và i lệch pha so với u góc π 3 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X.
A. 300 3 W
B. 300 W
C. 625 W
D. 375 3 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t ( V ) ( U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L m a x và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là α 0 < α < π 2 . Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với cường độ dòng điện α 2 . Tỉ số giữa điện trở và dung kháng là:
A. 3
B. 1 3
C. 2
D. 2 3
Một mạch RLC nối tiếp. biết UL=0,5 UC . so với cường độ dòng điện i trong mạch điện áp u ở 2 đâu đoạn mạch sẽ
A. cùng pha
B. sớm pha hơn
C. trễ pha hơn
D. lệch pha pi/4
Đặt điện áp u = U o cosωt (V) ( U o và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L 1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là φ o (0 < φ o < π/2). Khi L = L 2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5 U L max và điện áp ở hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện là 2,25 φ o . Giá trị của φ o gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 0,24 rad.
B. 0,49 rad.
C. 0,35 rad.
D. 0,32 rad.