Đáp án B
(NH4)2CO3 → t o NH3 + NH4HCO3.
NH4HCO3 → t o NH3 + CO2 + H2O
Đáp án B
(NH4)2CO3 → t o NH3 + NH4HCO3.
NH4HCO3 → t o NH3 + CO2 + H2O
Hợp chất X có công thức phân tử C10H10O4, có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t 0 Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → t 0 Y1 + NaCl
(c) C2H5OH + O2 → t 0 Y1 + H2O.
(d) T + HCl → t 0 T1 + NaCl
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t 0 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164đvC
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Hợp chất X có công thức C10H10O4 có chứa vòng benzen. Thực hiện sơ đồ chuyên hóa sau:
(a) X + 3NaOH → t ∘ Y + H2O + T + Z
(b) Y + HCl → Y1 + NaCl.
(c) C2H5OH + O2 → x t Y1 + H2O.
(d) T + HCl → T1 + NaCl.
(e) T1 + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t ∘ (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3.
Khối lượng phân tử của Z bằng (đvC)
A. 146 đvC
B. 164 đvC.
C. 132 đvC
D. 134 đvC
Cho dãy chuyển hóa sau: X → t o Y + Z → t o Z + CO 2 + H 2 O
Công thức của X là
A. NH4HCO3
B. (NH4)2CO3
C. NaHCO3
D. Na2CO3
Cho phản ứng sau:
(a) Q + 4NaOH → X + Y + Z + T + H2O
(b) X + dung dịch AgNO3/NH3 → (NH4)2CO3 + ...
(c) 2Y + H2SO4 loãng → 2Y1 + Na2SO4.
(d) Z + H2SO4 loãng → Z1 + Na2SO4
(e) 2CH2=CH2 + O2 → 2T (xúc tác PdCl2, CuCl2).
(g) 2Z1 + O2 → 4CO2 + 2H2O
Biết MQ < 260, tổng số nguyên tử C và O có trong một phân tử Q là
A. 18.
B. 22.
C. 20.
D. 16.
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
X + 3NaOH → t ∘ C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + 2NaOH → C a O , t ∘ T + 2Na2CO3 (2)
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → t ∘ Z + … (3)
Z + NaOH → t ∘ E + ... (4)
E + NaOH → C a O , t ∘ T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là :
A. C12H20O6
B. C12H14O4
C. C11H10O4
D. C11H12O4
Chất X có công thức C6H10O5 (trong phân tử không chứa nhóm –CH2-). Khi cho X tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X đã phản ứng. Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau:
(1) X ⇄ Y + H 2 O ;
(2) X + 2NaOH → 2Z + H2O
(3) Y + 2NaOH → Z + T + H2O
(4) 2Z + H2SO4 → 2P + Na2SO4
(5) T + NaOH → x t , C a O , t o Na2CO3 + Q
(6) Q + H 2 O ⇄ G
Biết rằng X, Y, Z, T, P, Q, G đều là các hợp chất hữu cơ mạch hở. Có các nhận định sau:
(a) P tác dụng Na dư cho n H 2 = n P .
(b) Q có khả năng làm hoa quả nhanh chín.
(c) Hiđro hoá hoàn toàn T (Ni, t0) thu được Z.
(d) G có thể dùng để sản xuất “xăng sinh học”.
Số nhận định đúng là
Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
X + 3NaOH → t o C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)
Y + 2NaOH → CaO , t o T + 2Na2CO3 (2)
CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O → t o Z + … (3)
Z + NaOH → t o E + ... (4)
E + NaOH → CaO , t o T + Na2CO3 (5)
Công thức phân tử của X là
A. C11H12O4
B. C11H10O4
C. C12H14O4
D. C12H20O6
Cho dãy chuyển hóa sau:
X
→
+
C
O
2
+
H
2
O
Y
→
+
N
a
O
H
X. Công thức của Y là:
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D.Ca(HCO3)2
Cho dãy chuyển hóa sau: X → C O 2 , H 2 O Y → N a O H X. Công thức của Y là
A. CaO
B. Ca(OH)2
C. CaCO3
D. Ca(HCO3)2