Đặt x^2+y^2=a; x^2*y^2=b
nên hệ pt
a^2-b=0(a^2-2b)^2-b^2=8Giải ra tìm a,b rồi thay vô tìm x,y
Đặt x^2+y^2=a; x^2*y^2=b
nên hệ pt
a^2-b=0(a^2-2b)^2-b^2=8Giải ra tìm a,b rồi thay vô tìm x,y
1.Cho các số x,y thỏa mãn:
x^4+x^2*y^2+y^4 - 4 =0; x^8+x^4*y^4+y^8=8
Biểu thức A= x^12+x^2*y^2+y^12 =?
2.Trên mặt phẳng cho đa giác lồi 12 cạnh. Có ... tam giác mà các đỉnh nó là các đỉnh tứ giác đã cho
3.Giải hệ pt:
x+y=1x^5+y^5=11cho x,y là các số thực dương thỏa mãn 3(x^4+y^4+z^4)-7(x^2+y^2+z^2)+12=0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=\(\frac{x^2}{y+2z}+\frac{y^2}{z+2x}+\frac{z^2}{x+2y}\)
CHO 2 SỐ THỰC X;Y THỎA MÃN X^2 +Y^2 =1.GIÁ TRỊ BIỂU THỨC A=X^4+2X^2Y^2+X^2+Y^4+Y^2 LÀ:
21 Cho ba số phân biệt a,b,c . Chứng minh rằng biểu thức
A=a^4(b-c)+b^4(c-a)+c^4(a-b) luôn khác 0
23 Cho x, y là các số dương thỏa mãn điều kiện 9y(y-x)= 4x^2
Tính giá trị biểu thức\(\frac{x-y}{x+y}\)
24 Cho x,y là số khác 0 sao cho 3x^2-y^2=2xy
Tính giá trị của phân thức A= \(\frac{2xy}{-6x^2+xy+y^2}\)
Cho x,y là các số thực dương thỏa mãn x+y+xy=3 tìm các giá trị lớn nhất của biểu thức
\(P=\sqrt{9-x^2}+\sqrt{9-y^2}+\dfrac{x+y}{4}\)
Cho x,y thỏa mãn điều kiện \(x^2+y^2+8=6xy\).Tính giá trị của biểu thức :
\(A=4\left(x+y\right)-\left(x+2\right)\left(\frac{2}{y}+1\right)\left(\frac{y}{x}+1\right)\)
cho x và y là các số dương thỏa mãn xy=1. tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: \(P=\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{y^4+x^2}\)
cho cac so x,y thoa man:x^4+x^2y^2+y^4-4=0
x^8+x^4y^4+y^8=8
A=x^12+x^2y^2+y^12 co gia tri la bao nhieu
Cho x,y là 2 số dương thỏa mãn xy=1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=\(\frac{x}{x^4+y^2}+\frac{y}{x^2+y^4}\)