Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(2) Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(3) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(4) CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(1). Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(2). Fe2O3 có trong tự nhiên dưới dạng quặng hematit.
(3). Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(4). CrO3 là oxit axit, tác dụng với H2O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch hỗn hợp F e S O 4 , H 2 S O 4 làm mất màu dung dịch K M N O 4
(b) F e 2 O 3 có trong tự nhiên dưới dạg quặng hematit.
(c) C r O H 3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(d) C r O 3 là oxit axit, tác dụng với H 2 O chỉ tạo ra một axit.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
(c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.
(d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.
(e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2.
C. 3.
D. 4
Cho các phát biểu sau:
(a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ.
(b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ.
(d) CrO3 là một oxit axit.
(e) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH
(g) Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+
(h) Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành
(i) Cu có khả năng dẫn điện tốt hơn Al.
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Cho các phát biểu sau:
(a) Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với lượng dư dung dịch H3PO4, thu được Ca(H2PO4)2.
(b) Cho CrO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa FeSO4 và H2SO4 (loãng), thu được hai muối.
(c) Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang.
(d) Hai kim loại Al và Cr tác dụng với Cl2 (dư) theo cùng tỉ lệ mol.
(e) Các hiđro halogenua là chất khí không màu, tan trong nước tạo ra dung dịch axit halogenhiđric.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành thành .
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Cho các phát biểu sau:
1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- .
5. CrO3 là một oxit axit.
6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+.
Số phát biểu đúng là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Cho các phát biểu sau:
(1) Al và Cr là những kim loại vừa tan trong dung dịch axit, vừa tan trong dung dịch kiềm.
(2) Cho CuO và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng đều thu được cùng một muối.
(3) Hòa tan Mg trong dung dịch HNO3 loãng, dư thì dung dịch thu được chứa tối đa 3 chất tan.
(4) Trong y học, Na2CO3 được dùng làm thuốc chữa bệnh đau dạ dày do dư thừa axit.
(5) KClO3 có thể dùng là nguyên liệu điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3