Chọn đáp án A
(1), (2), (3), (5), (6), (7), (8)
Chọn đáp án A
(1), (2), (3), (5), (6), (7), (8)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
(1) Fe + O 2 → t 0 ( A )
(2) (A) + HCl → (B) + (C) + H 2 O
3) (B) + NaOH → (D) + (G)
(4) (C) + NaOH → (E) + (G)
(5) (D) + ? + ? → (E)
(6) ( E ) → t 0 ( F ) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) là:
A. Fe 3 O 4 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
B. Fe 2 O 3 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
C. Fe 2 O 3 , Fe OH 3 , Fe 2 O 3
D. Fe 3 O 4 , Fe OH 2 , Fe 2 O 3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Fe + O2 → t ° (A)
2. (A) + HCl → (B) + (C) + H2O
3. (B) + NaOH → (D) + (G)
4. (C) + NaOH → (E) + (G)
5. (D) + ? + ? → (E)
6. (E) → t ° (F) + ?
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là
A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3
B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3
D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
Cho các phản ứng sau:
(a) Cl2 + NaOH → (b) Fe3O4 + HCl →
(c) KMnO4 + HCl → (d) FeO + HCl →
(e) CuO + HNO3 → (f) KHS + NaOH →
Số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
Trong số các phản ứng hoá học sau
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO
(2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO
(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2
(6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl → MnCl2 + (B)↑ + H2O
(2) (B) + (C) → nước gia-ven
(3) (C) + HCl → (D) + H2O
(4) (D) + H2O → (C) + (B)↑+ (E)↑
Khí E là chất nào sau đây?
A. O2.
B. H2.
C. Cl2O.
D. Cl2.
Cho các phản ứng sau:
(1) (A) + HCl → MnCl2 + (B)↑ + H2O
(2) (B) + (C) →nước gia-ven
(3) (C) + HCl → (D) + H2O
(4) (D) + H2O → (C) + (B)↑+ (E)↑
Khí E là chất nào sau đây?
A. O2
B. H2
C. Cl2O
D. Cl2
Cho các tính chất sau: Ở thể rắn trong điều kiện thường (1), tan trong nước (2), ngọt hơn đường mía (3), phản ứng vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (5), phản ứng với H2 (6), phản ứng với nước brom (7), phản ứng với màu với dung dịch iot (8), phản ứng thủy phân (9), Trong các tính chất này
A. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
B. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
C. glucozơ có 7 tính chất và fructozơ có 7 tính chất
D. glucozơ có 6 tính chất và fructozơ có 6 tính chất
Cho các chất sau:
(1) Magie oxit;
(2) Cacbon;
(3) Axit flohiđric;
(4) Natricacbonat;
(5) Magie cacbonat;
(6) Natrihiđroxit;
(7) Magie.
Silic phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (2), (6), (7).
C. (2), (3), (6), (7
D. (1), (2), (4), (6).
Cho các tính chất sau:
(1) Là chất kết tinh, không màu, vị ngọt.
(2) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
(3) Phản ứng với AgNO3/NH3, t°.
(4) Tráng gương.
(5) Làm mất màu nước brom.
(6) Phản ứng màu với I2.
(7) Thủy phân.
(8) Phản ứng với H2 (Ni, t°).
Trong các tính chất này, glucozơ và saccarozơ có chung
A. 3 tính chất
B. 2 tính chất
C. 4 tính chất
D. 5 tính chất
Cho các chất sau đây phản ứng với nhau:
(1) CH3COONa + CO2 + H2O
(2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4
(4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2
(6) C6H5ONa + CO2 + H2O
(7) CH3COONH4 + Ca(OH)2
Số phản ứng không xảy ra là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4