Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, n i l o n - 6 , 6 . Số tơ tổng hợp là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon–6,6. Số tơ tổng hợp là:
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Trong các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, Nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nilon – 6,6, tơ nitron dãy các polime gồm: tơ tằm, tơ capron, tơ nilon – 6,6, tơ nitron, poli (metyl metacrylat), poli (vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli (etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
Trong các tơ sau: tơ xenlulozơ triaxetat, tơ tằm, tơ visco, tơ nitron, bông, tơ nilon - 6,6, tơ capron. Có bao nhiêu tơ là tơ hóa học?
A. 7.
B. 5.
C. 4.
D. 6.