Đáp án D
+ A, B, C là đặc trưng của quần xã.
+ D là đặc trưng của quần thể.
Đáp án D
+ A, B, C là đặc trưng của quần xã.
+ D là đặc trưng của quần thể.
Cho các đặc trưng sau:
1. Độ đa dạng 2. Độ thường gặp
3. Loài ưu thế 4. Tỉ lệ giới tính
5. Mật độ 6. Loài đặc trưng
Những đặc trưng cơ bản nào nêu trên là của quần xã?
A. 1, 2, 3, 6
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 3, 5, 6
D. 3, 4, 5, 6
Những đặc trung nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã?
1.Độ đa dạng 2. Độ thường gặp
3. Loài ưu thế 4. Tỉ lệ giới tính
5. Mật độ 6. Loài đặc trưng
A. 1, 2, 3, 4
B. 2, 3, 5, 6
C. 3, 4, 5, 6
D. 1, 2, 3, 6
Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể. (2) Loài ưu thế. (3) Loài đặc trưng. (4) Nhóm tuổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Trong các đặc trưng sau, có bao nhiêu đặc trưng của quần xã sinh vật?
(1) Mật độ cá thể. (2) Loài ưu thế. (3) Loài đặc trưng. (4) Nhóm tuổi.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của một quần xã?
A. Độ đa dạng về thành phần loài
B. Sự phân tầng của các loài
C. Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài
D. Tỉ lệ giới tính giữa các cá thể
Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng cơ bản của quần xã?
A. Độ đa dạng về loài.
B. Sự phân bố các thể trong không gian.
C. Loài ưu thế và loài đặc trưng.
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi ở mỗi loài.
Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Nhóm tuổi.
B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. Sự phân bố của các loài trong không gian.