B nha bn
HT~
B nha bn
HT~
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
Câu 1: (3đ) Phân loại hợp chất và đơn chất trong các chất có các công thức hóa học sau:
S, H2SO4 , Cu, CO2 , SO3, N2 , H2 , NaCl, Cl2 , Fe, O3, NO2, KMnO4 .
Câu 2.(3đ)Tính phân tử khối của các chất có công thức hóa học sau:
H2SO4 , CO2 ,
SO3, N2, Na2O, Cl2
Câu 3 (4đ) : Lập phương trình hóa học từ các sơ đồ phản ứng sau:
a. SO2 + O2 --->SO3
b. K + O2 ---->K 2 O
c. Al + Fe3O4 ---->Al2O3 + Fe
d. P + O2 --->P2O5
Cho các chất có công thức hóa học sau: K, O3, CaO, H2, NaNO3, SO3. Dãy công thức gồm các hợp chất là
Câu 1: Hóa trị của Fe trong hai hợp chất FeCl3, FeCl2 là:
A. I
B. III, II
C. I, III
D. I, II
Câu 2: Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: Cl, H, O, C, CO2, Cl2, H2, O2. Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. CO2, Cl2, H2, O2
C. C, Cl2, H2, O2
D. CO2, Cl, H, O2
Câu 3: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A. khối lượng
B. số proton
C. số nơtron
D. cả A, B, C
Câu 4: Công thức hóa học dung để biểu diễn:
A. hợp chất
B. chất
C. đơn chất
D. hỗn hợp
Câu 5: Một kim loại M tạo muối sunfat M2(SO4)3. Muối nitrat của kim loại M là:
A. M(NO3)3
B. M2(NO3)2
C. MNO3
D. M2NO3
Câu 6: Trong nguyên tử luôn có:
A. số proton bằng số nơtron
B. số proton bằng số electron
C. số nowtron bằng số electron
D. số proton bằng số electron bằng số nơtron
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cân bằng các phương trình phản ứng hóa học sau:
Al + S −to→ Al2S3
NaOH + FeCl3 → Fe(OH)3 +NaCl
K + H2O → KOH + H2
Fe + Cl2 −to→ FeCl3
Câu 2: Lập công thức hóa học của các hợp chất hai nguyên tố sau: Ca và O; Al và Cl.
Câu 3: Tính khối lượng mol của các chất sau: H2O, Al2O3, Mg3(PO4)2, Ca(OH)2.
Câu 4: Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong các hợp chất sau: MgO và Fe2O3.
Câu 5:
Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO3 (ở đktc).
Tính thể tích ở đktc của 6,4 gam khí CH4.
(Cho biết H=1, O=16, Al=27, Ca=40, P=31, Mg=24, S=32, C=12, Fe=56).
giải thik cho em nhé
Cho các chất có công thức hoá học như sau :
1) Cl2 2) Pb 3) CO2 4) Fe2O3 5) SO2 6)N2 7)H2O
Nhóm chỉ gồm các hợp chất là: A. 1,3,5,7 B. 2,4,6,5
C. 2,3,5,6 D. 3,4,5,7
Cho các kí hiệu và các công thức hóa học: C l , H , O , C , C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2 . Dãy gồm các đơn chất là:
A. Cl, H, O, C
B. C O 2 , C l 2 , H 2 , O 2
C. C , C l 2 , H 2 , O 2
D. C O 2 , C l , H , O 2
Dãy chất nào sau đây là công thức hoá học của đơn chất:
A.NaOH, O2, HCl, FeO
B.K2SO4, Mg, Cl2, NaOH
C.. O2, Fe, Cl2, Mg
D.HCl, FeO, NaOH, K2SO4
Trong các dãy sau, dãy nào chỉ bao gồm các hợp chất?
A HCl, CuSO4, MgO, CH3COONa.
B Fe, BaO, O2, Cl2.
C NaNO3, FeO, CaO, Na.
D C, Fe, Mg, Zn.
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các đơn chất.
A. NaCl, CO2, Fe.
B. Cl2, O2, NaCl.
C. NaCl, Al, Fe.
D. Cl2, O2, Al.