CaCO3, chọn dãy biến đổi có thể thực hiện được?
A. Ca ®CaCO3 ®Ca(OH)2 ®CaO
B. Ca ®CaO ®Ca(OH)2 ®CaCO3
C. CaCO3 ®Ca ®CaO ®CaCO3
D. CaCO3 ®Ca(OH)2 ®Ca ®CaO
Cho dãy biến đổi hóa học sau:
CaCO 3 → CaO → Ca ( OH ) 2 → Ca ( HCO 3 ) 2 → CaCO 3 → CO 2
Điều nhận định nào sau đây đúng:
A. Có 2 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
B. Có 3 phản ứng oxi hóa – khử
D. Không có phản ứng oxi hóa – khử
Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi
Các hợp chất sau : CaO , CaCO3 , CaSO4 , Ca(OH)2 có tên lần lượt là:
A. Vôi sống , vôi tôi , thạch cao ,đá vôi.
B. Vôi tôi , đá vôi, thạch cao,vôi sống.
C. Vôi sống, thạch cao, đá vôi, vôi tôi.
D. Vôi sống, đá vôi,thạch cao, vôi tôi.
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện nếu có CaO=> CaCO3 =>ca(hco3)2 =>CaCl2=>Ca=>Ca(OH)2 =>NaOH ;Ca(OH)2=>CaCl2
II-Tự luận
Viết các PTHH xảy ra trong sơ đồ sau: C a C O 3 → C a O → C a ( O H ) 2 → C a O C l 2 → C a C l 2 .
Phương trình ion:
Ca 2 + + CO 3 2 - → CaCO 3 ↓ là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3
(2) Ca(OH)2 + CO2;
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH
(4) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4)
Trong các cặp chất sau đây:
a) C và H2O
b) (NH4)2CO3 và KOH
c) NaOH và CO2
d) CO2 và Ca(OH)2
e) K2CO3 và BaCl2
f) Na2CO3 và Ca(OH)2
g) HCl và CaCO3
h) HNO3 và NaHCO3
i) CO và CuO
Số cặp chất phản ứng tạo thành sản phẩm có chất khí là
A. 4.
B. 5.
C. 7.
D. 9.
Hấp thụ hoàn toàn a mol khí CO2 vào dung dịch chứa b mol Ca(OH)2, thu được hỗn hợp 2 muối CaCO3 và Ca(HCO3)2. Quan hệ giữa a và b là
A. a > b
B. a < b.
C. b < a < 2b
D. a = b