Đáp án C
Quì hóa xanh: CH3NH2 (Z)
Quì không đổi màu: C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; HCOOCH3 (T)
Quì tím hóa đỏ: Không có chất nào
Đáp án C
Quì hóa xanh: CH3NH2 (Z)
Quì không đổi màu: C6H5OH (X) ; C6H5NH2 (Y) ; HCOOCH3 (T)
Quì tím hóa đỏ: Không có chất nào
Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Các chất không làm đổi màu quì tím là
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T
D. Y, T
Cho các chất C6H5OH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và C6H5CH2OH (T). Chất không làm đổi màu quì tím là :
A. X, Y
B. X, Y, Z
C. X, Y, T
D. Z
Cho các chất sau: C6H5OH(X),C6H5NH2(Y),CH3NH2(Z) và HCOOCH3(T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. Y và T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T.
D. X và Y
Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X); C6H5NH2 (Y); CH3NH2 (Z) và HCOOCH3 (T). Chất không làm đổi màu quỳ tím là
A. X, Y và T.
B. X và Y.
C. Y và T.
D. X,Y và Z.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (°C) |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím
Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Nhiệt độ sôi (oC) |
182 |
184 |
-6,7 |
-33,4 |
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) |
6,48 |
7,82 |
10,81 |
10,12 |
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau :
Mẫu thử |
Thí nghiệm |
Hiện tượng |
X |
Tác dụng với Cu(OH)2 |
Hợp chất màu tím |
Y |
Quì tím ẩm |
Quì đổi xanh |
Z |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng |
T |
Tác dụng với dung dịch Br2 |
Dung dịch mất màu |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Gly-Ala-Ala, Metylamin, acrilonitrin, anilin.
B. acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
C. metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
D. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axitglutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Quì tím |
hóa đỏ |
không đổi màu |
không đổi màu |
xanh |
Dung dịch NaOH, đun nóng
|
dung dịch trong suốt
|
dung dịch trong suốt
|
dung dịch tách lớp |
dung dịch trong suốt |
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin
B. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin
C. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin