Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 146,8%.
B. 155,7%.
C. 164,6%.
D. 173,5%.
Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với dân số và sản lượng lúa của Hoa Kì giai đoạn 1990 – 2010?
A. Dân số của hoa Kì giảm liên tục qua các năm
B. Sản lượng lúa của Hoa Kì liên tục giảm qua các năm
C. Sản lượng lúa có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn dân số
D. Sản lượng lúa năm 2010 tăng gấp hơn 1,7 lần so với năm 1990
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là:
A. 250,7%.
B. 260,6%.
C. 270,5%.
D. 280,4%
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA HOA KÌ
GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, dân số của Hoa Kì tăng
A. 79,5 triệu người
B. 95,7 triệu người
C. 57,9 triệu người
D. 59,7 triệu người
Cho biểu đồ sau:
Trong giai đoạn 1990 – 2010, tốc độ tăng trưởng dân số của Hoa Kì năm 2010 (lấy năm 1990 = 100%) là
A. 123,9%.
B. 134,8%.
C. 145,7%.
D. 156,6%.
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (THEO GIÁ THỰC TẾ)
PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các ước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, Nxb. Thống kê, Hà Nội, 2013)
Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì trong giai đoạn 1990 – 2010, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :
Trong giai đoạn 2000 - 2010, sản lượng đầu thô khai thác của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,4 lần.
B. 1,5 lần.
C. 1,6 lần.
D. 1,7 lần.
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC VÀ LƯỢNG DẦU THÔ TIÊU DỪNG CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 2000 - 2010 :
Trong giai đoạn 2000 - 2010, sản lượng đầu thô khai thác của LB Nga tăng gấp gần
A. 1,4 lần.
B. 1,5 lần.
C. 1,6 lần.
D. 1,7 lần.