Đáp án A
Dấu hiệu: biểu đồ cột ghép, kí hiệu một cột lượng mưa và một cột bốc hơi.
=> Biểu đồ đã cho thể hiện: Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Đáp án A
Dấu hiệu: biểu đồ cột ghép, kí hiệu một cột lượng mưa và một cột bốc hơi.
=> Biểu đồ đã cho thể hiện: Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Độ bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
Tp. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chênh lệch lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của các địa điểm ở nước ta là biểu đồ
A. đường.
B. tròn.
C. cột ghép.
D. miền.
Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột - đường.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Cân bằng ấm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
T.p Hồ Chí Minh |
1913 |
1686 |
+245 |
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột-đường.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ cột.
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm.
B. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm.
C. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm.
D. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm.
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Bốc hơi (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
Huế |
2868 |
1000 |
TP. Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. - 2665 m m ; - 3868 m m ; - 3671 m m .
B. - 678 m m ; - 1868 m m ; - 245 m m
C. + 2665 m m ; + 3868 m m ; + 3671 m m
D. + 678 m m ; + 1868 m m ; + 245 m m
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. + 687 m m ; + 1868 m m ; + 245 m m .
B. + 2665 m m ; + 3868 m m ; + 3671 m m
C. - 687 m m ; - 1868 m m ; - 245 m m .
D. - 2665 m m ; - 3868 m m ; - 3671 m m
Cho bảng số liệu:
Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta
Cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh lần lượt là:
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
Cho bảng số liệu
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+ 687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+ 1868 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+ 245 |
Nhận xét nào dưới đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm?
A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc
D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm
Cho bảng số liệu
LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
Nhận xét nào dưới đây không đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm một số địa điểm?
A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc
D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm