Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 22,4 lít khí hiđrô nói trên lần lượt là:
A. 192640 mC và –192640 mC.
B. 192640 C và –192640 C
C. 96320 mC và –96320 mC
D. 96320 C và 96320 C
Cho biết trong 22,4 lít khí hidro ở 0 o C và ở áp suất 1 atm thì có 12,04. 10 23 nguyên tử hidro. Mỗi nguyên tử hidro gồm hai hạt mang điện là proton và electron. Biết độ lớn mỗi điện tích là 1 , 6 . 10 - 19 C . Lượng điện tích dương và điện tích âm có trong 1 cm3 lần lượt là:
A. 8,6 mC và –8,6 mC
B. 4,3 C và –4,3 C
C. 8,6 C và –8,6 C
D. 4,3 mC và –4,3 mC.
Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 c m 3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4 , 3 . 10 3 ( C ) v à - 4 , 3 . 10 3 ( C )
B. 8 , 6 . 10 3 ( C ) v à - 8 , 6 . 10 3 ( C )
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C)
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm 3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3. 10 3 (C) và - 4,3.103 (C).
B. 8,6. 10 3 (C) và - 8,6. 10 3 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 c m 3 khí Hiđrô ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 4 , 3 . 10 3 ( C ) v à - 4 , 3 . 10 3 ( C )
B. 8 , 6 . 10 3 ( C ) v à - 8 , 6 . 10 3 ( C )
C. 4 , 3 ( C ) v à - 4 , 3 ( C )
D. 8 , 6 ( C ) v à - 8 , 6 ( C )
Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27 ° C . Công của dòng điện khi điện phân là
A. 50 ٫ 9 . 10 5 J
B. 0,509 MJ
C. 10 ٫ 18 . 10 5 J
D. 1018 Kj
Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27 ° C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9. 10 5 J
B. 0,509 MJ
C. 10,18. 10 5 J
D. 1018 kJ
Đặt một hiệu điện thế U = 50 (V) vào hai cực bình điện phân để điện phân một dung dịch muối ăn trong nước, người ta thu được khí hiđrô vào một bình có thể tích V = 1 (lít), áp suất của khí hiđrô trong bình bằng p = 1,3 (at) và nhiệt độ của khí hiđrô là t = 27 0 C. Công của dòng điện khi điện phân là:
A. 50,9. 10 5 J
B. 0,509 MJ
C. 10,18. 10 5 J
D. 1018 kJ
Cho biết: điện thế do một điện tích điểm q gây ra tại điểm M cách q một khoảng r trong chân không là V M = k q r ' với k = 9 . 10 9 N . m 2 / C 2 khối lượng và điện tích của electron lần lượt là 9 , 1 . 10 - 31 k g và - 1 , 6 . 10 - 19 C ; điện tích của prôtôn là + 1 , 6 . 10 - 19 C ; 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J . Với nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân đứng yên, với bán kĩnh quỹ đạo là r o = 5 , 29 . 10 - 11 m . Tổng động năng và thế năng của electron trong điện trường của hạt nhân (tính theo eV) gần nhất với giá trị nào sau đây:
A. 12,1 eV
B. 13,6 eV
C. -13,6 eV
D. -12,1 eV