Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Số Dân | 3275 | 3575 | 3957 | 4200 |
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Số dân(người) | 3275 | 3575 | 3957 | 4200 |
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Số Dân | 3275 | 3575 | 3957 | 4200 |
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Số dân(người) | 3275 | 3575 | 3957 | 4200 |
Cho bảng số liệu:
Diện tích, dân số thế giới và các châu lục, thời kì 1995 - 2005
a) Tính mật độ dân số toàn thế giới và từng châu lục vào các năm 1995 và 2005.
b) Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện sự thay đổi mật độ dân số giữa hai năm trên.
c) Nhận xét mật độ dân số các châu lục trên thế giới
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các nước Đông Á năm 1990 và năm 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2001, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các nước Đông Á năm 1990 và năm 2011.
b) Nhận xét sự thay đổi dân số và cơ cấu dân số các nước Đông Á trong giai đoạn trên.
Cho bảng số liệu sau:
Dân số và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 - 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Tính sản lượng lúa bình quân đầu người của châu Á qua các năm theo bảng số liệu trên (kg/người).
b) Vẽ biểu đồ kết hợp (cột và đường) thể hiện diễn biến dân số và sản lượng lúa của châu Á giai đoạn 1990 - 2010.
c) Từ biểu đồ đã vẽ và kết quả tính toán, hãy rút ra nhận xét cần thiết.
(vẽ biểu đồ hình cột) cho bản số liệu năm 1995:9,3 2005:12,7 2009:13,2 2015:14,6 nhận xét diện tích rừng từ 1995-2015
Cho bảng số liệu sau:
Dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2011
(Nguồn: Số liệu kinh tế- xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 - 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện dân số Đông Nam Á giai đoạn 1990 - 2011.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.
Cho bảng số liệu: Tỷ trọng các nghành trong tổng sản phẩm trong nước của
Việt Nam năm 1990 và năm 2000 (đơn vị: %)
Nông nghiệp | Công nghiệp | Dịch vụ | |||
1990 | 2000 | 1990 | 2000 | 1990 | 2000 |
38,74 | 24,30 | 22,67 | 36,61 | 38,59 | 39,09 |
a/ Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỷ trọng các ngành kinh tế năm 1990 và năm 2000.
b/ Nhận xét qua biểu đồ đã vẽ về cơ cấu kinh tế và sản phẩm các ngành ?
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Năm: 1800; 1900; 1950; 1970; 1990; 2012.
Số dân: 600; 680; 1402; 2100; 3110; 4625
a) Vẽ biểu đồ của sự gia tăng dân số
b) Nhận xét sự gia tăng dân số của châu á qua các năm
Cho bảng số liệu sau:
Dân số các châu lục năm 1950 và năm 2000
(Nguồn: trang 16 SGK Địa lí 8, NXB Giáo dục, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số các châu lục năm 1950 và năm 2000.
b) Nhận xét về số dân và cơ cấu dân số các châu lục giai đoạn 1950 - 2000.
Cho bảng số liệu sau:
Số dân và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2010
(Nguồn: Số liệu kinh tế - xã hội các nước và vùng lãnh thổ trên thế giới giai đoạn 1990 – 2011, NXB Thống kê, Hà Nội, 2014)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ giai đoạn 1990 – 2910.
b) Từ biểu đồ đã vẽ, rút ra nhận xét cần thiết.