Cho a,b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau a=4n+3 b=5n+1 n thuộc N Tìm a,b
Cho a và b là hai số không nguyên tố cùng nhau : a=4n+3 ; b=5n +1(n thuộc số tự nhiên) tìm ƯCLN(a,b)
cho a ,b là 2 số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau
a= 4n+3 , b= 5n+1 ( n thuộc N )
tìm ƯCLN(a,b)
cho a,b là 2 số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau : a = 4n + 3 b = 5n +1 ( n thuộc N )
tìm ƯCLN (a;b)
cho a,b là 2 số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau
a = 4n + 3 và b = 5n +1 ( n thuộc N )
tìm ƯCLN (a;b)
Cho a,b là 2 số tự nhiên ko nguyên tố cùng nhau và: a=4n+3 b=5n+1(n thuộc N)
Tìm ƯC(a;b)
1. Cho a =5n +3 và 6n+ 1 là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau. Tìm ước chung lớn nhất của 2 số này. 2. (Ams 2015) Chứng minh với mọi số tự nhiên n ta luôn có hai số A = 4n + 3 và B = 5n+ 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. 3.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có hai số 2n + 1 và 6n + 5 là nguyên tố cùng nhau. 4. Chứng minh rằng 2n + 5 và 4n + 12 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n 5. Chứng minh nếu (a; b) = 1 thì (5a + 3b; 13a+8b) = 1.
1. Cho a =5n +3 và 6n+ 1 là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau. Tìm ước chung lớn nhất của 2 số này. 2. (Ams 2015) Chứng minh với mọi số tự nhiên n ta luôn có hai số A = 4n + 3 và B = 5n+ 4 là hai số nguyên tố cùng nhau. 3.Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có hai số 2n + 1 và 6n + 5 là nguyên tố cùng nhau. 4. Chứng minh rằng 2n + 5 và 4n + 12 là hai số nguyên tố cùng nhau với mọi số tự nhiên n 5. Chứng minh nếu (a; b) = 1 thì (5a + 3b; 13a+8b) = 1.
Chờ a, b là 2 số tự nhiên ko nguyên tố cùng nhau, a= 4n+3 , b=5n+1 [n thuộc N]. Tìm ước chung của a,b.