Chọn C.
Ta có a2 + b2 = 14ab nên (a + b)2 = 16ab hay
+ Nên ta có vậy A đúng
+ 2log2( a + b) = log2 (a + b) 2= log2( 16ab) = 4 + log2a + log2b.
vậy B đúng
+ 2log4(a + b) = log4( a + b)2= log4(16ab) = 2 + log4a + log4b . vậy C sai
+ vậy D đúng.
Chọn C.
Ta có a2 + b2 = 14ab nên (a + b)2 = 16ab hay
+ Nên ta có vậy A đúng
+ 2log2( a + b) = log2 (a + b) 2= log2( 16ab) = 4 + log2a + log2b.
vậy B đúng
+ 2log4(a + b) = log4( a + b)2= log4(16ab) = 2 + log4a + log4b . vậy C sai
+ vậy D đúng.
Cho hàm số y = ln ( 2 x - a ) - 2 m ln ( 2 x - a ) + 2 (m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực thỏa mãn đẳng thức
log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + log 2 ( x 2 + a 2 ) + . . . + log . . . 2 ( x 2 + a 2 ) - ( 2 n + 1 - 1 ) ( log 2 x a + 1 ) = 0
(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn m a x [ 1 ; e 2 ] y = 1 . Số phần tử của S là
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho hai số dương a và b. Đặt X = log a + b 2 , Y = log a + log b 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng
Cho các số thực dương a,b thỏa mãn log a = x , log b = y . Tính P = log ( a 2 b 3 )
Giả sử a, b là các số thực sao cho x3 + y3 = a.103x + b.102x đúng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn log (x + y) = z và log(x2 + y2) = z + 1. Giá trị của a+b bằng:
A. - 31 2
B. - 25 2
C. 31 2
D. 29 2
Biết ∫ 0 1 2 x 2 + 3 x + 3 x 2 + 2 x + 1 d x = a - ln b với a, b là các số nguyên dương. Tính P = a 2 + b 2 .
A. 13.
B. 5.
C. 4.
D. 10.
Cho hai số thực dương a và b thỏa mãn a 2 + b 2 = 98 a b . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Cho 2 số thực dương a,b thỏa mãn 1> a> b> 0 Khẳng định nào sau đây là đúng
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< log ba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
Cho 2 số thực dương a và b thỏa mãn 1< a< b. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. logab< 1< logba
B. 1< logab< logba
C. logab< logba< 1
D. logba< 1< logab
Tính giá trị của biểu thức sau: \(log^2_{\dfrac{1}{a}}a^2+log_{a^2}a^{\dfrac{1}{2}}\) (1≠a>0)
A. \(\dfrac{17}{4}\)
B. \(\dfrac{13}{4}\)
C. \(-\dfrac{11}{4}\)
D. -\(\dfrac{15}{4}\)