HP

Cho 8,4gam sắt tác dụng với dung dịch HCl dư thu được muối và khí hiđro.

a.Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra.

.b.Tính thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc.

c.Dẫn toàn bộ lượng khí hiđro sinh ra ở trên đi qua ống đựng 9,6 gam CuO nung nóng. Tính khối lượng kim loại thu được sau phản ứng.

NT
20 tháng 3 2022 lúc 21:09

a.b.

\(n_{Fe}=\dfrac{8,4}{56}=0,15mol\)

\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

0,15                              0,15  ( mol )

\(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36l\)

c.\(n_{CuO}=\dfrac{9,6}{80}=0,12mol\)

\(CuO+H_2\rightarrow\left(t^o\right)Cu+H_2O\)

0,12 < 0,15                              ( mol )

0,12                       0,12              ( mol )

\(m_{Cu}=0,12.64=7,68g\)

Bình luận (1)
HP
20 tháng 3 2022 lúc 21:08

Help tui trong 5 phút sẽ đc điểm

Bình luận (0)
H24
20 tháng 3 2022 lúc 21:10

Fe+2HCl->FeCl2+H2

0,15-------------------0,15

CuO+H2-to>Cu+H2O

0,12-------------0,12

n Fe=\(\dfrac{8,4}{56}\)=0,15 mol

=>VH2=0,15.22,4=3,36l

n CuO=\(\dfrac{9,6}{80}\)=0,12 mol

=>H2 dư

=>m Cu=0,12.64=7,68g

Bình luận (2)
H24
20 tháng 3 2022 lúc 21:12

a. \(n_{Fe}=\dfrac{8.4}{56}=0,15\left(mol\right)\)

PTHH : Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

             0,15                            0,15

b. \(V_{H_2}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)

c. \(n_{CuO}=\dfrac{9.6}{80}=0,12\left(mol\right)\)

Ta thấy : 0,15 > 0,12 => H2 dư , CuO đủ

PTHH : H2 + CuO ----to----> Cu + H2O

                    0,12                  0,12

\(m_{Cu}=0,12.64=7,68\left(g\right)\)

 

                           

Bình luận (0)
QN
20 tháng 3 2022 lúc 21:37

Số mol của sắt là:
NFe=8,4/56=0,15(mol)
a)PTHH: Fe + 2HCl → FeCl+ H2
                0,3              →           0,15  (mol)
b) Thể tích của H2 là:
VH2=0,15*22,4=3,36(l)
c) Số mol của CuO là:
nCuO=9,6/80=0,12(mol
PTHH: H+ CuO → Cu + H2O
                    0,12  → 0,12
Khối lượng đồng thu được sau phản ứng là:
mCu=0,12*64=7,68(g)
  

        

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
TP
Xem chi tiết
DQ
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
VN
Xem chi tiết
SA
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
HA
Xem chi tiết
VV
Xem chi tiết