PK

Cho 8 gam MgO tan trong 294 gam dung dịch H2SO4 10%.
a) viết PTHH
b) tính nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng

ND
27 tháng 8 2021 lúc 22:27

\(a.n_{H_2SO_4}=\dfrac{294.10\%}{98}=0,3\left(mol\right)\\ n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ Vì:\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,2}{1}\\ \rightarrow H_2SO_4dư\\ n_{MgSO_4}=n_{H_2SO_4\left(p.ứ\right)}=n_{MgO}=0,2\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4\left(p.ứ\right)}=0,3-0,2=0,1\left(mol\right)\\ m_{ddsau}=8+294=302\left(g\right)\\ b.C\%_{ddH_2SO_4\left(Dư\right)}=\dfrac{0,1.98}{302}.100\approx3,245\%\\ C\%_{ddMgSO_4}=\dfrac{0,2.120}{302}.100\approx7,947\%\)

Bình luận (0)
LK
27 tháng 8 2021 lúc 22:30

Ta có:

 n MgO = 0,2 ( mol )

m H2SO4 = 294 . 10% = 29,4 ( g )

=> n H2SO4 = 0,3 ( mol )

PTHH

    MgO + H2SO4 ====> MgSO4 + H2O

      0,2-------0,2-----------------0,2

 theo pthh: n H2SO4 phản ứng = n Mg = 0,2 ( mol )

=> n H2SO4 dư = 0,1 ( mol )

BTKL:

 m dd sau phản ứng = 8 + 294 = 302 ( g )

    => %m H2SO4 dư = 3,25 %

          %m MgSO4 = 7,95%

Bình luận (0)
NT
27 tháng 8 2021 lúc 22:31

\(n_{MgO}=\dfrac{8}{40}=0,2\left(mol\right)\)

\(m_{ct}=\dfrac{294.10}{100}=29,4\left(g\right)\)

\(n_{H2SO4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\)

a) Pt : \(MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O|\)

         1             1                1             1

        0,2           0,3            0,2

b)Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,3}{1}\)

                 ⇒ MgO phản ứng hết , H2SO4 dư

                ⇒ Tính toán dựa vào số mol của MgO

\(n_{MgSO4}=\dfrac{0,2.1}{1}=0,2\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{MgSO4}=0,1.120=12\left(g\right)\)

\(n_{H2SO4\left(dư\right)}=0,3-0,2=0,1\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{H2SO4\left(dư\right)}=0,1.98=9,8\left(g\right)\)

Sau phản ứng :

\(m_{dd}=8+294=302\left(g\right)\)

\(C_{MgSO4}=\dfrac{12.100}{302}=3,97\)0/0

\(C_{H2SO4\left(dư\right)}=\dfrac{9.8.100}{302}=3,25\)0/0

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
HK
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
MA
Xem chi tiết
HN
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
TN
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết