Ta có
( 7 x 4 – 21 x 3 ) : 7 x 2 + ( 10 x + 5 x 2 ) : 5 x = 7 x 4 : ( 7 x 2 ) – 21 x 3 : ( 7 x 2 ) + 10 x : ( 5 x ) + 5 x 2 : ( 5 x ) = x 2 – 3 x + 2 + x = x 2 – 2 x + 2
Đáp án cần chọn là: A
Ta có
( 7 x 4 – 21 x 3 ) : 7 x 2 + ( 10 x + 5 x 2 ) : 5 x = 7 x 4 : ( 7 x 2 ) – 21 x 3 : ( 7 x 2 ) + 10 x : ( 5 x ) + 5 x 2 : ( 5 x ) = x 2 – 3 x + 2 + x = x 2 – 2 x + 2
Đáp án cần chọn là: A
Câu 1 : Đa thức thích hợp điền vào chổ trống trong đẳng thức
2
3 ... 2x xx = là :
A.7 B. 2 C.3 D. 5
Câu 2 : Với x = 3 thì phân thức
7 x2 −
bằng :
A. 7 B. – 1 C. 2 D. 3
Câu 3 : Phân thức 5(x 5) 5x(x 5) − −
rút gọn bằng :
A.
1 x − B. 1 x
C.2 D. x
Câu 4 : Mẫu thức chung của hai phân thức
2 x3 +
và
3 x2 −
là :
A. (x + 1)(x – 2) B. (x + 2)(x – 1) C. (x +3)(x – 2) D. (x + 1)(x – 3)
Câu 5 : Đa thức P trong đẳng thức
1P 2x 4x = là :
A. 4 B. 3 C.2 D. 1
Câu 6 : Phân thức
35 9x y z 3xyz
rút gọn bằng :
A. x2y4 B. 4x2y4 C. 3x2y4 D. 2x2y4
Câu 7 : Mẫu thức chung của hai phân thức 3 5 3x y
và
4 3xy
là :
A. 3x3y B. 4x3y C. 5x3y D. 6x3y
Câu 8 : Trong đẳng thức
55 x 1 7 = −
thì x bằng :
A.7 B. 8 C.10 D. 12
Câu 9 : Rút gọn phân thức
10xy 5xy
ta được :
A.1 B. 2 C.3 D. 4
10 cm
ED
B C
A
FE
A
D C
B
20cm
10 cm
x FE
A
D C
B
ED
A
B C
Câu 10 : Rút gọn phân thức
2215x y 5xy
−
ta được :
A. – 3xy B. – 4xy C. – 5xy D. – 6xy
Đố em điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau: 1 x . x x + 1 . x + 1 x + 2 . x + 2 x + 3 . x + 3 x + 4 . x + 4 x + 5 . x + 5 x + 6 . x + 6 x + 7 . x + 7 x + 8 . x + 8 x + 9 . x + 9 x + 10 . . . = 1
dùng tính chất cơ bản của phân thức ,hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống trong các đẳng thức sau:
a)x-x^2/5x^2-5 =x/....
b)x^2+8/2x-1=3x^3+24x/..........
c)....../x-y=3x^2-3xy/3(y-x)^2
d)-x^2+2xy-y^2/x+y=....../y^2+x^2
e)x^3+x^2/x^2-1=..../x-1
f)5x+5y/.....=5x^2-5y^2/2y-2x
5 Cho đa thức f(x)=x^5-4x^4-2x^2-7; g(x)=-2x^5+6x^4-2x^2+6
Tính f(x)+g(x); f(x)-g(x)
b) Cho đa thức f(x)=5x^4+7x^3-6x^2+3x-7 ; g(x)=-4x^4+2x^3-5x^2+4x+5
Tính f(x)+g(x) ; f(x)-g(x)
Bài 1:điền vào chỗ trống:
a, 2x^2 (3x^2 - 5x +1) = ....... - 10x^3 + 2x^2
b, (x+y) (x^2 - xy + y^2 ) = x^3 +........
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử :
a, 3x^3 - 6x^2 +3x
b, 2xy + z + 2x + yz
c, x^4 - y^4
d, 3x^2 - 4x - 7 .
I) THỰC HIỆN PHÉP TÍNH a) 2x(x^2-4y) b)3x^2(x+3y) c) -1/2x^2(x-3) d) (x+6)(2x-7)+x e) (x-5)(2x+3)+x II phân tích đa thức thành nhân tử a) 6x^2+3xy b) 8x^2-10xy c) 3x(x-1)-y(1-x) d) x^2-2xy+y^2-64 e) 2x^2+3x-5 f) 16x-5x^2-3 g) x^2-5x-6 IIITÌM X BIẾT a)2x+1=0 b) -3x-5=0 c) -6x+7=0 d)(x+6)(2x+1)=0 e)2x^2+7x+3=0 f) (2x-3)(2x+1)=0 g) 2x(x-5)-x(3+2x)=26 h) 5x(x-1)=x-1 IV TÌM GTNN,GTLN. a) tìm giá trị nhỏ nhất x^2-6x+10 2x^2-6x b) tìm giá trị lớn nhất 4x-x^2-5 4x-x^2+3
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy điền 1 đa thức thích hợp vào chỗ trống:
a) (x-x2)/(5x2-5)= x/......
b) (x2+8)/(2x-1)= (3x3+24x)/......
c)...../(x-y)=(3x2-3xy)/3(y-x)2
d) (-x2+2xy-y2)/x+y= ...../y2-x2
Thu gọn biểu thức a)x^2-4x(3x-4)+7x-5 b)7x(x^2-5)-3x^2y(xy-6y^2) c)(5x+4)(2x-7) d)4x(2x-3)-5x(x-2)+x^2(3-x)
điền vào chỗ trống biểu thức thích hợp
a)x2+4x+4 bằng .........
b)x2-8x+16 bằng............
c) (x+5)(x-5) bằng ..........
d)x3+12x2+48+64 bằng ........
e)x3-6x+12-8 bằng ...........
g)(x-2)(x2-2x+4)
A(2,3x-6,5)(0,1x+2)=0
B(2x+7)(x-5)(5x+1)=0
C(x-1)(2x+7)(x2+2)=0
D(4x-10)(24+5x)=0
E(3,5-7x)(0,1x+2,3)=0
F (5x+2)(x+7)=0
G15 (x+9)(x-3)(x+21)=0
H (x2+1)(×2-4x+4)=0
I(3x-2)(2 (x+3)/9-4x-3/5)=0