$a\big)$
$n_{Ca}=\dfrac{4}{40}=0,1(mol)$
$Ca+2H_2O\to Ca(OH)_2+H_2$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Ca}=0,1(mol)$
$\to V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)$
$b\big)$
Theo PT: $n_{Ca(OH)_2}=n_{Ca}=0,1(mol)$
$\to C\%_{Ca(OH)_2}=\dfrac{0,1.74}{4+96,2-0,1.2}.100\%=7,4\%$
$a\big)$
$n_{Ca}=\dfrac{4}{40}=0,1(mol)$
$Ca+2H_2O\to Ca(OH)_2+H_2$
Theo PT: $n_{H_2}=n_{Ca}=0,1(mol)$
$\to V_{H_2}=0,1.22,4=2,24(l)$
$b\big)$
Theo PT: $n_{Ca(OH)_2}=n_{Ca}=0,1(mol)$
$\to C\%_{Ca(OH)_2}=\dfrac{0,1.74}{4+96,2-0,1.2}.100\%=7,4\%$
Cho 5,4g Al vào 200ml dung dịch H2SO4,có nồng độ 1,35M a,tính thể tích khi thoát ra ở đktc b,tính khối lượng của Al đã p/ư c,tính Cm của dung dịch sau p/ư (coi thể tích của dd này thay đổi k đáng kể)
cho 2.4g Mg vào 200 ml dung dịch H2SO4 1M. hãy tính:
a) thể tích H2 tạo ra ở dktc
b)chất nào còn dư và dư bao nhiêu gam
c)nồng độ dung dichj mol của các chất
Cho 6,5 kẽm tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch HCl thu được dung dịch muối kẽm clorua và khí hidro ( dktc)
a) TÍnh thể tích khí H2 sinh ra ( ở dktc)
b) tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng
c) Dẫn toàn bộ lượng khí hidro thu được đi qua 20g bột CuO nung nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
Cho 8g Canxi vào 400ml dd HCl 2M a Tính khối lượng h2 b tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng coi thể tích không đổi
cho 2,7 gam kim loại nhôm tác dụng được hết với 200 gam dung dịch HCl 7,3%.
1. tính thể tích H2 thu được sau phản ứng (dktc)
2. tính nồng độ phần trăm chất trong dung dịch thu được sau phản ứng
Cho 4g CuO tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng 0,5M
a. Viết phương trình hóa học
b. Tính khối lượng muối tạo thành
c. Tính thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng
d. Tính nồng độ mol của muối có trong dung dịch sau phản ứng ( coi thể tích dung dịch không đáng kể )
: Cho 10 gam CaCO3 phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch HNO3, phản ứng tạo Ca(NO3)2 (tan), khí CO2 và nước.
a/ Tính nồng độ % của dung dịch HNO3.
b/ Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Cho 26 g Zn phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được dung dịch muối kẽm và khí hiđro. A. Tính thể tích khí H2 thu được sau phản ứng (đktc). B. Tính nồng độ phần trăm dung dịch axit HCl đã dùng. C. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối thu được sau phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch HCl 2M .
a) Tìm chất dư, khối lượng chất dư ?
b) Tính thể tích khí H2 tạo ra ở đktc ?
c) Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng ?