ta có\(4a^2+b^2=5ab\)
\(=4a^2+b ^2-4ab-ab=0\)
\(=\left(2a-b\right)^2-ab=0\)
\(=\left(2a-b\right)^2=ab\)
thay (2a-b)2 = ab vào P ta được
\(P=\frac{\left(2a-b\right)^2}{\left(2a-b\right)\left(2a+b\right)}=\frac{2a-b}{2a+b}\)
ta có\(4a^2+b^2=5ab\)
\(=4a^2+b ^2-4ab-ab=0\)
\(=\left(2a-b\right)^2-ab=0\)
\(=\left(2a-b\right)^2=ab\)
thay (2a-b)2 = ab vào P ta được
\(P=\frac{\left(2a-b\right)^2}{\left(2a-b\right)\left(2a+b\right)}=\frac{2a-b}{2a+b}\)
cho 4a2 +b2 =5ab và 2a>b>0 . tính P = ab/4a2-b2
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = ab 4a 2 − b 2
A. 1 9
B. 1 3
C. 3
D. 9
cho \(4a^2+b^2=5ab\)và 2a>b>0
tính\(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
cho 4a^2+b^2=5ab và 2a>b>0.Tính P=ab/4a^2-b^2
cho 4a^2 + b^2 = 5ab và 2a>b>0
Tính: P = ab/(4a^2-b^2)
Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a>b>0. Tính giá trị của biểu thức M= \(\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
Tính A = \(\frac{ab}{4a^2-b^2}\) biết 2a > b > 0 và 4a2 + b2 = 5ab
cho hai số thực a,b thỏa mãn: 2a>b>0 và \(4a^2+b^2=5ab\).tính A=\(\frac{ab}{4a^2-b^2}\)
Cho: \(4a^2+b^2=5ab\) và \(2a>b>0\)
Tính: \(P=\frac{ab}{4a^2-b^2}\)