HN

Cho 3,25 gam bột kim loại kẽm tác dụng với 50g dung dich axit clohiđric 14,6%. Hãy tính :

a. Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc).

b. Khối lượng các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng.

c. Khối lượng của dung dịch sau phản ứng.

d. Nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng.

NT
12 tháng 9 2021 lúc 9:24

\(n_{Zn}=\dfrac{3,25}{65}=0,05\left(mol\right)\)

\(m_{ct}=\dfrac{14,6.50}{100}=7,3\left(g\right)\)

\(n_{HCl}=\dfrac{7,3}{36,5}=0,2\left(mol\right)\)
Pt : \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2|\)

        1          2             1           1

     0,05      0,2          0,05      0,05

a) Lập tỉ số so sánh : \(\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,2}{2}\)

                  ⇒ Zn phản ứng hết , HCl dư

                  ⇒ Tính toán dựa vào số mol của Zn

\(n_{H2}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)

\(V_{H2\left(dktc\right)}=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)

b) \(n_{ZnCl2}=\dfrac{0,05.1}{1}=0,05\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{ZnCl2}=0,05.136=6,8\left(g\right)\)

\(n_{HCl\left(dư\right)}=0,2-\left(0,5.2\right)=0,1\left(mol\right)\)

⇒ \(m_{HCl\left(dư\right)}=01,.36,5=3,65\left(g\right)\)

c) \(m_{ddspu}=3,25+50-\left(0,05.2\right)=53,15\left(g\right)\)

\(C_{ZnCl2}=\dfrac{6,8.100}{53,15}=12,8\)0/0

\(C_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{3,65.100}{53,15}=6,88\)0/0

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (2)
H24
12 tháng 9 2021 lúc 9:25

a)

$n_{Zn} = \dfraac{3,25}{65} = 0,05(mol) ; n_{HCl} = \dfrac{50.14,6\%}{36,5} = 0,2(mol)$
$Zn +2 HCl \to ZnCl_2 + H_2$

$n_{Zn} : 1 < n_{HCl} : 2$ nên HCl dư

$n_{H_2} = n_{Zn} = 0,05(mol)$
$V_{H_2} = 0,05.22,4 = 1,12(lít)$

b)

$n_{ZnCl_2} = n_{Zn} = 0,05 \Rightarrow m_{ZnCl_2} = 0,05.136 = 6,8(gam_$
$n_{HCl\ pư} = 2n_{Zn} = 0,1(mol) \Rightarrow m_{HCl\ dư} = (0,2  - 0,1).36,5 = 3,65(gam)$

c)

$m_{dd\ sau\ pư} = 3,25 + 50 - 0,05.2 = 53,15(gam)$

d)

$C\%_{ZnCl_2} = \dfrac{6,8}{53,15}.100\%= 12,8\%$
$C\%_{HCl} = \dfrac{3,65}{53,15}.100\% = 6,87\%$

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
H24
Xem chi tiết
TT
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
DN
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
SN
Xem chi tiết
GD
Xem chi tiết
BC
Xem chi tiết