: Cho 3 g Mg vào 100 mL dung dịch HCl nồng độ 1M. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. theo sơ đồ sau:
Mg + HCl -> MgCl2 +H2
a) Tính thể tích khí thoát ra .
b) Tính nồng độ MgCl2 trong dung dịch thu được. Coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng.
c) Tính khối lượng MgCl2 thu được biết hiệu suất phản ứng là 90%
Khử hoàn toàn 19,6g hỗn hợp A gồm CuO và Fe3O4 cần dùng hết 6,72 lít khí CO
(đktc )
a/ Tính % khối lượng từng oxit có trong A.
b/ Cho hỗn hợp kim loại thu được tan hoàn toàn vào dung dịch HCl ( vừa đủ), thu được
dung dịch muối B. Tính khối lượng muối B ( Biết Cu không phản ứng với dung dịch HCl)
Giúp mik nha mn!
Câu 3 (1 điểm) Cho 19,5 gam Zn tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HCl
a. Viết PTHH của phản ứng?
b. Tính thể tích khí thoát ra ở đkc ( 25oC và 1bar )
c. Tính nồng độ mol dung dịch ZnCl2 thu được ( coi thể tích dung dịch không đổi sau phản ứng)
Hòa tan 6,5 gam Zinc (Zn) bằng dung dịch Hydrochloric acid (HCl) 10%,thu được dung dịch Zinc chlỏide (ZnCl2) và khí Hydrogen (H2).tính nồng độ phần trăm của dung dịch ZnCl2 thu được sao phản ứng
cho 4,68g AL tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCL dư thu được muối ALCL3 và khí H2
a) tính khối lượng ALCL3 thu được
b)tính V H2 thu được ở điều kiện chuẩn
Câu 3. (1,5 diêm) Hòa tan hoàn t o dot a n 4,8 gam kim loại magnesium Mg trong dung dịch hydrochloric acid HCl 2M (lấy dư) thì sau phản ứng thu được muối magnesium chloride MgCl2 và khí hydrogen H2 a) Tính thể tích khí H2 thu được (đo ở 25 ^ (0C) 1bar). b) Tính thể tích dung dịch HCl 2M đã lấy đem phản ứng? Biết lượng HCl dùng dư 10% so với lượng phản ứng. (Biết khối lượng nguyên tử: H = 1amu; S = 32 amu, -Hết- 0 = 16amu; Mg = 24amu )
Đề bài: Cho 4,86 gam Al tác dụng hoàn toàn với 150ml dung dịch HCl thu được AlCl3 và H2
a. Tính nồng độ mol dung dịch axit HCl cần dung
b. Tính khối lượng AlCl3 tạo thành
c. Tính thể tích khí H2 thu được ở 250C.
cho sắt tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl. sau phản ứng thu được 4,958 lít khí H2 ở điều kiện chuẩn a) viết phương trình hóa học b) tính khối lượng sắt tham gia phản ứng c) tính nồng độ mol của HCl đã dùng ( cíu em với ạ TT)
Bài 1: Viết phương trình hóa học khi cho dd HCl, dd H2SO4 loãng lần lượt tác dụng với: a) Magnesium b) Zinc
Bài 2: Cho một khối lượng mạt Iron (sắt) dư vào 50ml dung dịch sulfuric acid loãng. Phản ứng xong, thu được 3,36 lít khí hydrogen (đktc). a) Viết phương trình hóa học. b) Tính khối lượng mạt sắt đã tham gia phản ứng. c) Tính nồng độ mol của dung dịch sulfuric acid đã dùng.
giúp với
Cho 100 mL dung dịch AgNO3 vào 50 g dung dịch 1,9% muối chloride của một kim loại M hoá trị II, phản ứng vừa đủ thu được 2,87 g kết tủa AgCl. Biết PTHH của phản ứng là:
MgCl2 + 2AgNO3 → M(NO3)2 + 2AgCl (rắn)
a) Xác định kim loại M.
b) Xác định nồng độ mol của dung dịch AgNO3.