Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6

CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH

TF

Cho 0,2 mol CuO tác dụng vừa đủ với lượng axit có trong dung dịch H2SO4 20% đun nóng. Sau phản ứng làm nguội dung dịch đến 10oC. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 10oC là 17,4 gam. Tính khối lượng tinh thể CuSO4.5H2O đã tách ra khỏi dung dịch.

BT
20 tháng 10 2019 lúc 19:35

\(PTHH:CuO+H2SO4+\text{CuSO4}+H2O\)

\(nCuO=\frac{16}{80}=0,2\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow mH2O=0,2.18=3,6\left(g\right)\)

=>mH2SO4=0,2x98=19,6(g)

=>mddH2SO4=19,6/20%=98(g)

\(\text{Khối lượng nước có trong dung dịch H2SO4 là: 98−19,6=78,4(g)}\)

\(\text{Khối lượng nước sau phản ứng là: 78,4+3,6=82(g)}\)

Gọi khối lượng CuSO4.5H2O thoát ra khỏi dung dịch là a

\(\text{Khối lượng CuSO4 kết tinh là: 0,64a}\)

\(\text{Khối lượng CuSO4 ban đầu là: 0,2x160=32(g)}\)

Khối lượng của CuSO4 còn lại là: 32−0,64a(g)

Khối lượng nước kết tinh là: 0,36a(g)

Khối lượng nước còn lại là: 82−0,36a(g)

Độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g nên ta có:

\(\text{(32−0,64a)/(82−0,36a)=17,4/100}\)

\(\Rightarrow a=30,71g\)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
HA
27 tháng 12 2019 lúc 16:19

CuO(0,2)+H2SO4(0,2)→CuSO4(0,2)+H2O(0,2)CuO(0,2)+H2SO4(0,2)→CuSO4(0,2)+H2O(0,2)

nCuO=1680=0,2(mol)nCuO=1680=0,2(mol)

⇒mH2O=0,2.18=3,6(g)⇒mH2O=0,2.18=3,6(g)

⇒mH2SO4=0,2.98=19,6(g)⇒mH2SO4=0,2.98=19,6(g)

⇒mddH2SO4=19,620%=98(g)⇒mddH2SO4=19,620%=98(g)

Khối lượng nước có trong dung dịch H2SO4 là: 98−19,6=78,4(g)98−19,6=78,4(g)

Khối lượng nước sau phản ứng là: 78,4+3,6=82(g)78,4+3,6=82(g)

Gọi khối lượng CuSO4.5H2O thoát ra khỏi dung dịch là x

Khối lượng CuSO4 kết tinh là: 0,64x0,64x

Khối lượng CuSO4 ban đầu là: 0,2.160=32(g)0,2.160=32(g)

Khối lượng của CuSO4 còn lại là: 32−0,64x(g)32−0,64x(g)

Khối lượng nước kết tinh là: 0,36x(g)0,36x(g)

Khối lượng nước còn lại là: 82−0,36x(g)82−0,36x(g)

Độ tan của CuSO4 ở 100C là 17,4g nên ta có:

32−0,64x82−0,36x=17,410032−0,64x82−0,36x=17,4100

⇔x≈30,71(g)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
NP
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
TA
Xem chi tiết
KC
Xem chi tiết
KC
Xem chi tiết