Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
B. Kìm hãm sự phát triển kinh tế thuộc địa.
C. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
D. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có điểm chung nào nổi bật?
A. Không mở mang công nghiệp ở thuộc địa.
B. Tìm cách kìm hãm sự phát triển của kinh tế thuộc địa.
C. Vơ vét, đàn áp, chia để trị.
D. Tăng thuế, mở đồn điền, bắt lính.
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cai trị của chủ nghĩa thực dân với các nước ở Đông Nam Á
A. "chia để trị".
B. Vơ vét tài nguyên của thuộc địa.
C. Thẳng tay đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân thuộc địa.
D. Biến các nước Đông Nam Á thành thuộc địa "kiểu mới" của chủ nghĩa thực dân.
Nội dung nào sau đây không phải là chính sách cai trị của chủ nghĩa thực dân với các nước ở Đông Nam Á
A. "chia để trị".
B. Vơ vét tài nguyên của thuộc địa.
C. Thẳng tay đàn áp phong trào đấu tranh của nhân dân thuộc địa.
D. Biến các nước Đông Nam Á thành thuộc địa "kiểu mới" của chủ nghĩa thực dân.
Chính sách thuộc địa của thực dân phương Tây ở Đông Nam Á có những điểm chung nào nổi bật?
hoạt động của Đông kinh nghĩa thục tại sao khiến thực dân pháp lo ngại ? nó có ảnh hưởng gì đến chính sách khai khai thác , chính trị hay giáo dục của chúng hay sao? giúp mình với !!
Nêu những chính sách khai thác thuộc địa của thực dân pháp? Những chính sách trên của thực dân pháp nhằm mục đích gì?
1. Yếu tố nào tạo ra cơ sở xã hội và điều kiện chính trị cho phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Chính sách cai trị của thực dân Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
D. Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX
2. Từ 1863-1871, vị quan nào đã kiên trì gửi 30 bản điều trần lên vua Tự Đức?
A. Nguyễn Lộ Trạch B. Nguyễn Trường Tộ
C. Trần Đình Túc D, Nguyễn Huy Tế
3. Ngôi trường ở Hà Nội đầu thế kỉ XX gắn liền với tên tuổi của Lương Văn Can, Lê Đại, Nguyễn Quyền là:
A. Nam đồng thư xã B. Cường học thư xã
C. Quan hải tùng thư D. Đông Kinh nghĩa thục
4. Nội dung nào thể hiện điểm giống nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh?
A. Chịu ảnh hưởng của khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Đòi các quyền dân chủ trước khi giành độc lập
C. Sử dụng bạo lực cách mạng để đạt được mục tiêu
D. Nhờ cậy sự giúp đỡ của Pháp để tiến tới độc lập
1. Yếu tố nào tạo ra cơ sở xã hội và điều kiện chính trị cho phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX?
A. Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Chính sách cai trị của thực dân Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914-1918)
D. Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỉ XIX
2. Từ 1863-1871, vị quan nào đã kiên trì gửi 30 bản điều trần lên vua Tự Đức?
A. Nguyễn Lộ Trạch B. Nguyễn Trường Tộ
C. Trần Đình Túc D, Nguyễn Huy Tế
3. Ngôi trường ở Hà Nội đầu thế kỉ XX gắn liền với tên tuổi của Lương Văn Can, Lê Đại, Nguyễn Quyền là:
A. Nam đồng thư xã B. Cường học thư xã
C. Quan hải tùng thư D. Đông Kinh nghĩa thục
4. Nội dung nào thể hiện điểm giống nhau trong con đường cứu nước của Phan Bội Châu và Phan Châu Trinh?
A. Chịu ảnh hưởng của khuynh hướng dân chủ tư sản
B. Đòi các quyền dân chủ trước khi giành độc lập
C. Sử dụng bạo lực cách mạng để đạt được mục tiêu
D. Nhờ cậy sự giúp đỡ của Pháp để tiến tới độc lập
5. Ý nào sau đây không phải nguyên nhân khiến một số quan lại, sĩ phu đưa ra các đề nghị cải cách?
A. Họ có lòng yêu nước, thương dân
B. Họ mong muốn nước nhà giàu mạnh, có thể đương đầu với cuộc tấn công của kẻ thù
C. Họ không có vị trí xứng đáng trong triều đình
D. Tình hình đất nước ngày càng nguy khốn
6. Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp, những lực lượng xã hội mới xuất hiện ở Việt Nam bao gồm:
A. Công nhân, tư sản và tiêu tư sản B. Tư sản, tiểu tư sản, địa chủ
C. Nông dân, địa chủ, tư sản D. Tiêu tư sản, tư sản, nông dân
7. 1868, Trần Đình Túc và Nguyễn Huy Tế đã xin với triều đình:
A. chấn chỉnh bộ máy quan lại B. cải tổ giáo dục
C. mở cửa biển Trà Lí D. mở cửa biển Vân Đồn
8. Nội dung nào không phải nguyên nhân thất bại của các đề nghị cải cách duy tân cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam?
A. Chế độ phong kiến Việt Nam bảo thủ, không chịu sửa đổi
B. Các đề nghị cải cách còn lẻ tẻ, rời rạc
C. Thực dân Pháp tìm cách đề nghị ngăn cản các đề nghị
D. Các sĩ phu văn thân muốn khôi phục chế độ phong kiến
9. Trào lưu cải cách duy tân cuối thế kỉ XIX ở Việt Nam diễn ra trong bối cảnh:
A. thực dân Pháp đang chuẩn bị xâm lược Việt Nam
B. thực dân Pháp đang mở rộng xâm lược Việt Nam
C. thực dân Pháp đã hoàn thành xâm lược Việt Nam
D. thực dân Pháp đang tiến hành bình định Việt Nam
10. Trong quá trình hoạt động cứu nước những năm 1904-1908, Phan Bội Châu mong muốn nhờ cậy sự giúp đỡ của quốc gia nào?
A. Pháp B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Thái Lan
11. Vào những năm 60 của thế kỉ XIX, trong khi thực dân Pháp ráo riết mở rộng cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam, triều đình Huế thực hiện những chính sách gì?
A. Cải cách kinh tế, xã hội
B. Thực hiện chính sách nội trị, ngoại giao lỗi thời, lạc hậu
C. Chính sách ngoại giao mở cửa
D. Chấn chỉnh bộ máy quan lại