DT

Chim bồ câu-Tập tính sinh học, điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học có điều kiện tìm hiểu.

Cách nuôi liên hệ với điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học 

 

VH
12 tháng 4 2022 lúc 21:08

tham khảo

 

- Tập tính của chim bồ câu là:

+ Bay lượn trên không trung.

+ Làm tổ, ấp trứng.

+ Chăm sóc và bảo vệ con cái.

- Điều kiện sống: sống nơi rộng, thoáng đãng, sạch đẹp, yên tĩnh

- Sinh sản: 

+ Chim bồ câu trống không có cơ quan giao phối, khi đạp mái (giao phối) xoang huyệt lộn ra ngoài làm thành cơ quan giao phối tạm thời.

+ Trứng được thụ tinh trong.

+ Mỗi lần đẻ chỉ gồm 2 trứng, có vỏ đá vôi bao bọc.

+ Chim trống và chim mái thay nhau ấp trứng tạo thành chim con.

+ Chim con mới nở, trên thân chỉ có một ít lông tơ, được chim bố mẹ mớm nuôi bằng sữa diều (sữa tiết từ diều của bố mẹ).

 

Bình luận (0)
H24

Phần cách nuôi liên hệ với điều kiện sống và một số đặc điểm sinh học 

Tham khảo:

Gà:

*Tập tính sinh học:

+Gà là loài ăn tạp.

+Thuộc lớp chim đào bới:chúng thường bới đất tìm hạt cây, côn trùng, thằn lằn  hoặc chuột nhắt con.

 +Do thuộc lớp chim nên có thể bay một quãng ngắn nhưng ko bay đc xa do ko phải nhóm chim bay.

+Sống thành đàn và có trật tự từ con đầu đàn đến con yếu nhất.

+Gà trống thường hiếu chiến và bảo vệ lãnh thổ khỏi các con trống khác.

+Gà mái đẻ con, ấp trứng, chăm con và bảo vệ đến khoảng 1,5-2 tháng.

+Gà con: theo mẹ và học mọi tập tính từ mẹ.

*Điều kiện sống:

+Ngoài tự nhiên: sống trong các khu rừng nhiều cây có hạt nhỏ và côn trùng.

+Trong chăn nuôi: sống theo bầy nhỏ ở các hộ gia đình hoặc bầy rất lớn ở trang trại tập trung.

*Đặc điểm sinh học của gà:

+Tuổi thọ: trung bình khoảng từ 5-15 năm.

+gà trống có mào lớn, lông sặc sỡ và có cựa nhọn ở chân

+Gà mái: nhỏ hơn gà trống,lông ít sặc sỡ hơn, mào rất nhỏ và không có cựa.

+Gà con nở ra được bao phủ 1 lớp lông tơ mềm

+Lúc mới nở nặng khoảng 20g, con trưởng thành từ 1,2-4kg 

+Thời gian từ lúc mới nở đến lúc trưởng thành và thành thục sinh sản khoảng 6-8 tháng.

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
PD
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
PH
Xem chi tiết
KD
Xem chi tiết
NT
Xem chi tiết
NQ
Xem chi tiết
XB
Xem chi tiết
PB
Xem chi tiết