Đáp án B
Phương pháp: Công thức Anh – xtanh h c λ = h c λ 0 + 1 2 m v 0 2
Cách giải: Ta có:
Đáp án B
Phương pháp: Công thức Anh – xtanh h c λ = h c λ 0 + 1 2 m v 0 2
Cách giải: Ta có:
Catôt của một tế bào quang điện làm bằng chất có giới hạn quang điện là \(0,0657\mu m\).
1) Tìm công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt catôt
2) Tìm vận tốc ban cực đại của electron khi chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng \(\text{λ=0,444μm}\).
3) Tìm hiệu điện thế hãm để không có electron về catôt.
Giới hạn quang điện của một kim loại làm catốt của tế bào quang điện λ 0 = 0 , 5 μ m . Biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số Plăng lần lượt là 3 . 10 8 m / s và 6 , 625 . 10 - 34 (J.s). Chiếu vào catốt của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0 , 35 μ m , thì động năng ban đầu cực đại của êlectrôn (êlectron) quang điện là
A. 1 , 7 . 10 - 19 J
B. 70 . 10 - 19 J
C. 0 , 7 . 10 - 19 J
D. 17 . 10 - 19 J
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0 , 4524 μ m và 0 , 243 μ m vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là 0 , 5 μ m . Lấy h = 6,625.10 − 34 J s , c = 3.10 8 m / s ; m e = 9 , 1.10 − 31 k g . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. 2 , 29.10 4 m / s
B. 9 , 24.10 3 m / s
C. 9 , 61.10 5 m / s
D. 1 , 34.10 6 m / s
Chiếu lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0 , 485 μ m thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra. Biết hằng số Plăng h = 6 , 625 . 10 - 34 J . s , vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3 . 10 8 m / s , khối lượng nghỉ của êlectrôn (êlectron) là m e = 9 , 1 . 10 - 31 k g và vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn quang điện là v = 4 . 10 5 m / s . Công thoát êlectrôn của kim loại làm catốt bằng
A . 6 , 4 . 10 - 20 J
B . 3 , 37 . 10 - 19 J
C . 3 , 37 . 10 - 18 J
D . 6 , 4 . 10 - 21 J
Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catôt của tế bào quang điện làm bằng kim loại có giới hạn quang điện λ 0 = 2 λ thì động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron là W đ 0 . Nếu giảm bước sóng của ánh sáng kích thích 2 lần thì động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron là
A . 2 W đ 0
B . W đ 0 3
C . 3 W đ 0
D . W đ 0 2
Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0 , 452 μ m và 0 , 243 μ m vào catot của một tế bào quang điện. Kim loại làm catot có giới hạn quang điện lần lượt là 0 , 5 μ m . Lấy . Vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A.
B.
C.
D.
Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ 0 . Lần lượt chiếu tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 4 μm và λ 2 = 0 , 5 μm thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catôt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ 0 là
A. 0,515 μm .
B. 0,585 μm .
C. 0,545 μm .
D. 0,595 μm .
Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc f và 1,5f thì động năng ban đầu cực đại của các êlectron quang điện hơn kém nhau 3 lần. Bước sóng giới hạn của kim loại dùng làm catôt có giá trị.
A. λ 0 = c f .
B. λ 0 = 4 c 3 f .
C. λ 0 = 3 c 4 f .
D. λ 0 = 3 c 2 f .
Kim loại làm catôt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ 0 . Chiếu lần lượt tới bề mặt catôt hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0 , 4 μ m và λ 2 = 0 , 5 μ m thì vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ 0 là
A . 0 , 775 μ m
B . 0 , 6 μ m
C . 0 , 25 μ m
D . 0 , 625 μ m