Chiều dài của các đường kinh tuyến trên quả địa cầu :
A. không bằng nhau.
B. dài hơn xích đạo.
C. bằng nhau.
D. dài hơn vĩ tuyến gốc.
Chiều dài của các đường kinh tuyến trên quả địa cầu :
A. không bằng nhau.
B. dài hơn xích đạo.
C. bằng nhau.
D. dài hơn vĩ tuyến gốc.
Câu 10. So sánh về độ dài của các đường kinh tuyến.
A. Các đường kinh tuyến có độ dài bằng nhau.
B. Đường kinh tuyến gốc dài hơn các kinh tuyến còn lại.
C. Đường kinh tuyến gốc và đường kinh tuyến 180 độ bằng nhau, các kinh tuyến khác ngắn hơn.
D. Các đường kinh tuyến dài ngắn khác nhau.
Câu 11. So sánh độ dài các đường vĩ tuyến.
A. Các đường vĩ tuyến có độ dài bằng nhau.
B. Từ vĩ tuyến gốc về hai cực, độ dài đường vĩ tuyến giảm dần.
C. Từ vĩ tuyến gốc về hai cực, độ dài đường vĩ tuyến tăng dần.
D. Từ cực Bắc đến cực Nam, độ dài các đường vĩ tuyến giảm dần.
Trên bề mặt quả địa cầu tất cả các kinh tuyến đều :
A. gặp nhau ở cực của trái đất.
B. gặp nhau ở xích đạo.
C. gặp nhau ở vĩ tuyến gốc.
D. không gặp nhau.
1.Thế nào là kinh tuyến, vĩ tuyến, kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, bán cầu Đông, bán cầu Tây, tọa độ địa lí.
2. So sánh chiều dài các đường kinh tuyến, vĩ tuyến
3.Thế nào là bản đồ, cách xác định phương hướng trên bản đồ
4. Khái niệm về tỉ lệ bản đồ. Phân loại các dạng tỉ lệ bản đồ
5. Phân loại kí hiệu bản đồ, ý nghĩa của chú giải trên bản đồ
6. Cách đọc bản đồ
7. Vị trí của Trái Đất trong Hệ Mặt Trời. Ý nghĩa của vị trí đó?
8. Đặc điểm hình dạng và kích thước của Trái Đất
Bài tập:
- Tính khoảng cách thực tế, khoảng cách trên bản đồ dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Xác định phương hướng trên bản đồ dựa vào các căn cứ có sẵn ( mũi tên chỉ hướng, các đường kinh tuyến vĩ tuyến)
- Dựa vào lược đồ, viết tọa độ địa lí.
Kinh tuyến là
A. những vòng tròn bao quanh quả địa cầu, vuông góc với kinh tuyến.
B. nửa đường tròn nối hai cực trên bề mặt quả địa cầu, có độ dài bằng nhau.
C.khoảng cách tính bằng độ từ kinh tuyến gốc đến kinh tuyến đi qua điểm đó.
D.khoảng cách tính bằng độ từ vĩ tuyến gốc đến vĩ tuyến đi qua điểm đó.
Kinh tuyến là những đường ...
A. nối liền cực Bắc, cực Nam, tâm của Trái Đất và có độ dài bằng nhau.
B. nối liền cực Bắc và cực Nam trên bề mặt Địa Cầu và có độ dài bằng nhau.
C. song song với Xích đạo.
D. nối liền cực Đông và cực Tâytrên bề mặt Địa Cầu và có độ dài bằng nhau.
xác định trên bản đồ và trên quả địa cầu:kinh tuyến gốc,xích đạo,các bán cầu (bắc,nam),đường kinh tuyến đông,tây,vĩ tuyến bắc,nam?
2.
Đường kinh tuyến gốc:A.Đường bao quanh trái đất song song với các đường vĩ tuyến, các đường độ dài ngắn khác nhau.B.Đường nối liền hai điểm Cực Bắc với Cực Nam trên quả Địa Cầu, đi qua đài thiên văn Greenwich được đánh 00.C.Đường bao quanh trái đất song song với các đường vĩ tuyến và được đánh số 00D.Tất cả những đường nối liền hai điểm Cực Bắc với Cực Nam trên quả Địa Cầu đều gọi là kinh tuyến gốc đánh 00.
Độ dài giữa các đường kinh tuyến trên quả Địa Cầu có bằng nhau không
Câu 1. Những vòng tròn trên quả Địa Cầu vuông góc với các kinh tuyến là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc
Câu 2. Vòng cực là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 3. Các đường nối liền hai điểm cực Bắc và cực Nam trên bề mặt quả Địa Cầu là những đường
A. kinh tuyến. B. kinh tuyến gốc.
C. vĩ tuyến. D. vĩ tuyến gốc.
Câu 4. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 5. Chí tuyến là vĩ tuyến
A. 00. B. 23027’. C. 66033’. D. 900.
Câu 6. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 7. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì
A. càng thể hiện được nhiều đối tượng. B. kích thước bản đồ càng lớn.
C. lãnh thổ thể hiện càng lớn. D. lãnh thổ thể hiện càng nhỏ.
Câu 8. Điều đầu tiên cần làm khi đọc hiểu nội dung của một bản đồ bất kì là
A. đọc bảng chú giải. B. tìm phương hướng.
C. xem tỉ lệ bản đồ. D. đọc đường đồng mức.
Câu 9. Một bản đồ được gọi là hoàn chỉnh, đầy đủ khi
A. có màu sắc và kí hiệu.
B. có bảng chú giải.
C. có đầy đủ thông tin, kí hiệu, tỉ lệ, bảng chú giải.
D. có mạng lưới kinh, vĩ tuyến.
Câu 10. Kí hiệu bản đồ dùng để
A. xác định phương hướng trên bản đồ. B. xác định tọa độ địa lí trên bản đồ.
C. thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ. D. biết tỉ lệ của bản đồ.
Câu 11. Trái Đất có dạng hình gì?
A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình bầu dục. D. Hình cầu.
Câu 12. Trái Đất là hành tinh thứ mấy tính theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 4. D. Thứ 5.
Câu 13: Nước ta nằm ở khu vực giờ số mấy?
A. Khu vực giờ thứ 6. B. Khu vực giờ thứ 7.
C. Khu vực giờ thứ 8. D. Khu vực giờ thứ 9.
Câu 14. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
A. 21 giờ. B. 22 giờ. C. 23 giờ. D. 24 giờ