Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là
A. Rừng trồng chưa khai thác được
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi
D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ
Chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng diện tích rừng của nước ta hiện nay là
A. Rừng trồng chưa khai thác được
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi
D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
Cho bảng số liệu sau đây:
BIẾN ĐỔI DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2013
Năm |
Tổng diện tích rừng (triệu ha) |
Trong đó |
Tỉ lệ che phủ rừng (%) |
|
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
|||
1990 |
9,2 |
8,4 |
0,8 |
27,8 |
2000 |
10,9 |
9,4 |
1,5 |
33,1 |
2005 |
12,4 |
9,5 |
2,9 |
37,7 |
2013 |
13,9 |
10,4 |
3,5 |
41,0 |
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự biến đổi diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1990 -2013.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ cột nhóm.
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu:
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
Cho bảng số kiệu:
SỰ BIẾN ĐỘNG DIỆN TÍCH RỪNG QUA MỘT SỐ NĂM
Năm |
Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
2010 |
13,4 |
10,3 |
3,1 |
39,5 |
2015 |
14,1 |
10,2 |
3,9 |
40,8 |
( Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nội,2017)
Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
Trong tổng diện tích rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. Rừng tự nhiên.
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. Rừng trồng chưa được khai thác.
Đất trống, đồi núi trọc.
Trong tổng diện tích rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. Rừng tự nhiên
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. Rừng trồng chưa được khai thác
D. Đất trống, đồi núi trọc
Cho bảng số liệu:
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
2010 |
13,4 |
10,3 |
3,1 |
39,5 |
2015 |
14,1 |
10,2 |
3,9 |
40,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tổng diện tích rừng, diện tích rừng tự nhiên, diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn 1943 – 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
Trong tổng diện tích đất rừng ở nước ta, chiếm tỉ lệ lớn nhất là
A. rừng giàu
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc