Chỉ tiêu đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một quốc gia là:
A. tỉ trọng của công nghiệp trong cơ cấu GDP
B. tỉ lệ lao động có kỹ thuật cao
C. trình độ văn hoá của người dân
D. tỉ lệ xuất siêu trong cán cân xuất - nhập khẩu
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Năm 2005, thành phần kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Quốc gia |
Gía trị xuất khẩu(tỉ USD ) |
Gía trị nhập khẩu(tỉ USD ) |
Số dân(triệu người ) |
Hoa Kì |
1610 |
2380 |
234,3 |
Ca-na - da |
465 |
482 |
34,8 |
Trung Quốc |
2252 |
2249 |
1378 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. có chứng chỉ sơ cấp.
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học.
D. chưa qua đào tạo.
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. có chứng chỉ sơ cấp.
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học.
D. chưa qua đào tạo.
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. có chứng chỉ sơ cấp
B. trung cấp chuyên nghiệp
C. cao đẳng, đại học, trên đại học
D. chưa qua đào tạo
Trong cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên môn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. có chứng chỉ sơ cấp
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học
D. chưa qua đào tạo
Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016
(Đơn vị: Tỉ USD).
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2016?
A. Thái Lan nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan.
C. Thái Lan nhỏ hơn Xin-ga-po.
D. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Xin-ga-po.