MH

Chỉ em bài này với ạ

 

DM
4 tháng 8 2021 lúc 16:00

Mở bài:

Diễn đạt đồng nghĩa tiêu đề, thay đổi 1-2 từ cho khác (không thì mắc bệnh plagiarism - tội đạo văn)

Bức tranh tổng quan: 

Chi tiết đường 1 (Music choice): chia làm 4 giai đoạn

Ngày 12-14: dao động nhẹ

Ngày 14-15: tăng mạnh

Ngày 1-11: dao động

Ngày 11-12: tăng mạnh

Chi tiết đường 2 (Pop parade): chia làm 4 giai đoạn

Ngày 1-9: giảm rất mạnh

Ngày 9-11: tăng mạnh

Ngày 11-13: giảm mạnh

Ngày 11-15: tăng vọt 

Điểm đặc biệt: 

Giao nhau 2 đường tại cuối ngày 11 và ngày 13. 

Hoặc chênh lệch nhất về lượng visit giữa 2 đường

 

ĐI VÀO MIÊU TẢ

Mở bài:

The line graph describes/ illustrates/ demonstrates/ provides information on (miêu tả) the quantity of visits to Music Choice and Pop Parade during fifteen days.

 

Thân bài: 

BỨC TRANH TỔNG QUAN

(dấu hiệu chỉ đường bức tranh tổng quan)

Overall/ In general/ Generally/ The overall picture is that/ As can be notably seen, (Clause) although two websites show fluctuations (dao động)/ ups and downs/ highs and lows, pop parade surpasses/ is higher than/ overtakes/ outstrip/ outnumbers music choice in the number of visits in most days. 

 

BỨC TRANH CHI TIẾT

(dấu hiệu chỉ đường bức tranh chi tiết) (xu hướng số liệu và thời gian)

 

Đường 1: Music choice

In detail/ For instance/ For example/ Specifically/ To be specific, Music choice undergoes/ experiences/ reveals ups and downs between 20 and 60 visits for the first eleven days, before a soar/ a surge/ a significant clim to 120 visits on the day 12th. Later, in this website, after a slight fluctuation from 110 to 125 for the next two days, the number of visits plunges to/ see a plunge to/ witness a stunning fall to 70 in the last day.

 

After + noun phrase, clause

Clause before noun phrase

 

Đường 2 (Pop parade)

However/ Meanwhile (trong khi đó)/By comparison Pop Parade which rapidly drops/ declines from 120 to 40 visits for the first nine days climbs dramatically/ substantially to 150 on the day 11th. Then, this website indicates a strong fall to 80 visits on the day 14th, followed by a rise to a peak of about 170 visits during the final day.

Which (Subject which + verb 1 + verb 2) Mệnh đề liên hệ

Followed by (Main clause, followed by + danh từ)

 

Điểm đặc biệt

Cách 1: Strikingly/ A striking feature is that/ An interesting note is that/ Interestingly (Một cách thú vị) two websites meet each other in the quantity of visits nearly at the end of the day 11th and in the middle of the day 13th.

 

Cách 2: The biggest gaps/ differences/ discrepancies/ disparities between two websites in the quantity of visits are seen on the first day and eleventh days

 

https://vimeo.com/438065334 LINE GRAPH GRAMMAR

After: sau khi

After + danh từ, mệnh đề

After + V-ing, mệnh đề

After + mệnh đề, 

 

The price of meat goes down in the first month. It goes up in the second month.

After going down in the first month, the price of meat goes up in the second month

After a fall in the  first month, the price of meat goes up in the second month 


 

Before 

Clause, before, danh từ

Clause, before + V-ing

 

The price of meat goes up in the first month, before staying unchanged in second month

The price of meat goes up in the first month, before a stable trend in the second month

 

While/ Whereas: trong khi

Clause while clause

Clause whereas/ while V-ing

 

The price of meat goes up in the first month while falling in the second month

The price of meat goes up in the first month while it falls in the second month

 

Although: mặc dù

Although clause, clause

Although giản lược, clause

 

Although the price of meat goes up in the first month, it goes down in the second month

Although going up in the first month, the price of meat goes down in the second month

 

In spite of + V-ing, Clause (hai xu hướng đối lập) mặc dù

In spite of + danh từ, Clause

 

In spite of a fall in the first month, the price of gas goes up in the second month

In spite of falling in the first month, the price of gas goes up in the second month


 

Despite of + V-ing, Clause (hai xu hướng đối lập) mặc dù

Despite of + danh từ, Clause

 

Despite of a fall in the first month, the price of gas goes up in the second month

Despite of falling in the first month, the price of gas goes up in the second month


 

Followed by danh từ (theo sau bởi 1 chuỗi hành động)

 

The price of gas goes up in the first month, followed by a fall in the second month

The price of gas which goes up in the first month, sees a fall in the second month

 

As opposed to (đối lập với) + danh từ, mệnh đề

 

As opposed to a fall in the first month, the price of meat goes up in the second month

Despite a fall in the first month, the price of meat goes down in the second month

Contrary to a fall (đối lập với) in the first month, the price of meat goes down in the second month

TĂNG

(V) Rise - Climb - Increase - Go up - Escalate

(tobe)To be on the rise: trên đà tăng

(N) A ris - a climb - an increase - a growth

(Tính từ bổ nghĩa) 

+ Tăng nhanh: a quick/ dramatic/ significant/ sharp/ rapid/ substantial/ considerable/ stunning growth/

= (N) a soar/ a surge (sự tăng nhanh)

= (V) soar/ surge

+ Tăng nhanh như cấp số nhân: an exponential growth

Ex: The price of meat witnesses a sharp rise to 200 for the first two years

Tăng chậm: a slow/ an significant/ a negligible/ a slight growth/ increase/ a modest climb

Ex: There is a negligible increase from 10 to 11 for the first two months

Ex: The price of books sees a marginal climb in the first year


 

Tăng vừa vừa: a steady/ a gradual rise

Adv + động từ

Chậm: slowly rise

Nhanh: sharply increase

Từ từ: gradually grow

Cấp số nhân: exponentially go up

Tăng như tên lửa: rocket

Tăng đến điểm cao nhất: rise to the highest point of/ reach a peak of/ peak at + figure (số lượng)/ hit a high of

Ex: The price of real estate hits a high in the middle of the year (Giá bất động sản tăng lên cao nhất vào giữa năm)

 

Ex: The quantity of published books was in the rise in the last years (Lượng sách xuất bản trên đà tăng vào những năm cuối cùng)

GIẢM

(V) Động từ: decline - decrease - fall - go down - drop

(N) a decline -  a decrease

(V) to be on the decline (trên đà giảm)

Giảm mạnh: sharply decline - see a significant fall

(V) plunge - see a plunge

The world’s economy is going to see a plunge during the outbreak of corona

(V) Hit a low of + figure = bottom at 

hit a trough of - go down to the lowest point of

Ex: The price of meat hits a low after the crisis (Giá thịt lao xuống điểm thấp nhất sau khủng hoảng)

 

Lưu ý: marginal (chỉ dùng tăng, không dùng giảm nhẹ)

 

Bình luận (9)

❤️❤️❤️❤️

Bình luận (0)