Đáp án C
Chất duy nhất phản ứng với S ở nhiệt độ thường là Hg:
H2 O2 Fe phản ứng với S ở nhiệt độ cao:
Đáp án C
Chất duy nhất phản ứng với S ở nhiệt độ thường là Hg:
H2 O2 Fe phản ứng với S ở nhiệt độ cao:
Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Cho lưu huỳnh lần lượt phản ứng với mỗi chất sau (trong điều kiện thích hợp): H2, O2, Hg, H2SO4 loãng, Al, Fe, F2, HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng chứng minh được tính khử của lưu huỳnh?
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 4: Phản ứng của HCl đặc với chất nào sau đây là phản ứng oxi khử?
A. FeS. B. CuO. C. ZnO. D. MnO2.
Câu 7: Ở điều kiện thường, chất tồn tại ở trạng thái lỏng là
A. H2S. B. SO3. C. SO2. D. O2.
Câu 9: Ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng được với tất cả các chất có trong dãy nào sau đây?
A. H2O, NaOH, NaCl, HClO. B. H2O, NaOH, NaBr, H2, Fe.
C. KOH, KCl, H2O, HCl. D. HCl, H2SO4, H2O, NaOH.
Câu 10: Các chất nào sau đây chỉ ra xảy phản ứng khi đun nóng ở nhiệt đô cao và là phản ứng thuận nghịch?
A. F2 + H2. B. Cl2 + H2. C. Br2 + H2. D. I2 + H2.
Câu 13: Cho kim loại X tác dụng với khí clo thu được muối A. Kim loại X phản ứng với HCl thu được muối B. Cho kim loại X tác dụng với muối A lại thu được muối B. Kim loại X là
A. Zn. B. Mg. C. Al. D. Fe.
Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của SO2?
A. Sản xuất H2SO4 trong công nghiệp. B. Làm chất tẩy trắng giấy và bột giấy.
C. Chất chống nấm mốc lương thực, thực phẩm... D. Sản xuất lưu huỳnh trong công nghiệp.
Câu 18: Phản ứng nào sau đây, H2S không thể hiện tính khử?
A. 2H2S + O2 (thiếu) 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2(dư) 2SO2 + 2H2O.
C. 2NaOH + 2H2S Na2S + 2H2O. D. 2H2S(dd) + O2(kk) 2S + 2H2O.
Câu 19: Cho phản ứng hoá học sau: SO2+ Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4.
Chọn phát biểu sai
A. SO2 là chất bị khử. B. SO2 là chất khử.
C. Br2 là chất oxi hóa. D. SO2 làm mất màu dung dịch brom.
Câu 20: Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch brom. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch Ba(OH)2. D. CaO.
Câu 21: Cho các phản ứng hóa học sau đây:
(a). S + O2 SO2.
(b). 4 FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2.
(c). Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4 + H2O + SO2.
Phản ứng nào được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp.
A. (a) và (c). B. (b) và (c) . C. (a) và (b). D. (b) .
Câu 22: Phản ứng giữa các chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. O3 + Ag B. H2S + SO2 C. H2S +O2 (thiếu) D. SO2+Br2+ H2O.
Trong các cặp phản ứng sau, phản ứng nào có tốc độ lớn hơn?
a) Fe + CuSO4 (2M) và Fe + CuSO4 (4M)
b) Zn + CuSO4 (2M, 25oC) và Zn + CuSO4 (2M, 50oC)
c) Zn (hạt) + CuSO4 (2M) và Zn (bột) + CuSO4 (2M)
d) 2H2 + O2 → 2H2O (to thường) và 2H2 + O2 → 2H2O (tothường),xúc tác Pt
(Nếu không ghi chú gì thêm là so sánh trong cùng điều kiện)
Phản ứng của khí Cl 2 với khí H 2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây ?
A. Nhiệt độ thấp dưới 0 ° C.
B. Trong bóng tối, nhiệt độ thường 25 ° C.
C. Trong bóng tối.
D. Có chiếu sáng.
Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?
A. khí O2
B. dung dịch CuSO4
C. dung dịch FeSO4
D. khí Cl2
Hỗn hợp nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào
A. H 2 và O 2 B. N 2 và O 2
C. Cl 2 và O 2 D. SO 2 và O 2
Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp. Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho đơn chất lưu huỳnh tác dụng với các chất: O2; H2; Hg; HNO3 đặc, nóng; H2SO4 đặc, nóng trong điều kiện thích hợp.
Số phản ứng trong đó lưu huỳnh thể hiện tính khử là
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.