Nhiệt phân lần lượt các chất sau: (NH4)2Cr2O7; CaCO3; Cu(NO3)2; KMnO4; Mg(OH)2; AgNO3; NH4Cl. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Chất nào dưới đây không bị nhiệt phân hủy?
A. AgNO3
B. Na2CO3
C. KHCO3
D. CaCO3
Cho các phát biểu sau:
(1) Các muối amoni dễ bị phân hủy bởi nhiệt
(2) Trong thực tế, người ta dùng muối (NH4)2CO3 để làm xốp bánh
(3) Để điều chế N2O trong phòng thí nghiệm, người ta thường nhiệt phân muối NH4NO2
(4) Axit nitric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào
(5) Axit nitric tinh khiết là chất rắn, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm
(6) Axit nitric oxi hóa được hầu hết các kim loại kể cả Cu,Ag,Pt,Au,…
Số phát biểu đúng là:
A. 4
B. 2
C. 5
D. 6
Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thu được chất rắn
Y chứa các chất nào sau đây?
A. CuO, Ag, FeO.
B. CuO, Ag, Fe2O3.
C. Cu, Ag, FeO.
D. CuO,Fe2O3.
Chất nào sau đây dễ bị phân hủy bởi nhiệt?
A. NaCl
B. NaOH
C. Na2CO3
D. NaNO3
Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6.
B. 2 và 5.
C. 1 và 5.
D. 1 và 4.
Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6
B. 2 và 5
C. 1 và 5
D. 1 và 4
Nhiệt phân hoàn toàn KHCO3 không thu được chất nào sau đây?
A. K2CO3.
B. H2O.
C. CO2.
D. K2O.
Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
(1) (NH4)2Cr2O7
(2) AgNO3
(3) Cu(NO3)2
(4) NH4Cl (bh) + NaNO2 (b )
(5) CuO + NH3 (kh)
(6) CrO3+NH3 (kh)
Có bao nhiêu phản ứng sản phẩm sinh ra cho khí N2 ?
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4