H24

cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành

MH
27 tháng 8 2021 lúc 15:10

tham khảo tại đây

Thì hiện tại hoàn thành – Công thức, Cách dùng và Bài tập
Bình luận (0)
DB
27 tháng 8 2021 lúc 15:11

Tham Khảo:

- Câu khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + PII.

S = I/ We/ You/ They + haveS = He/ She/ It + has

Ví dụ:

have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)We have worked for this company for 4 years. (Chúng tôi làm việc cho công ty này 4 năm rồi.)She has started the assignment. ( Cô ấy đã bắt đầu với nhiệm vụ. - Câu phủ định

Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.

haven’t = have nothasn’t = has not

Ví dụ:

We haven’t met each other for a long time.(Chúng tôi không gặp nhau trong một thời gian dài rồi.)Daniel hasn’t come back his hometown since 2015. (Daniel không quay trở lại quê hương của mình từ năm 2015.)haven’t started the assignment (Tôi chưa bắt đầu với nhiệm vụ) - Câu nghi vấn

Q: Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

      No, S + haven't / hasn't.

Ví dụ:

Have you ever travelled to Vietnam? (Bạn đã từng du lịch tới Việt Nam bao giờ chưa?)  //  Yes, I have./ No, I haven’t.Has she arrived London yet? (Cô ấy đã tới Luân Đôn chưa?) // Yes, she has./ No, she hasn’t.Have you started the assignment? (Bạn đã bắt đầu với công việc, nhiệm vụ
Bình luận (2)
H24
27 tháng 8 2021 lúc 15:12

KĐ:Cấu trúc: S + have/ has + PII.

PĐ:Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.

NV:A: Have/Has + S + PII?

B: Yes, S + have/ has.

      No, S + haven't / hasn't.

Bình luận (0)
PH
27 tháng 8 2021 lúc 15:12
Cấu trúc thì Hiện Tại Hoàn Thành1. Câu khẳng định

S + have/ has + PII.

– Trong đó:

* S (subject): chủ ngữ

*  Have/has: trợ động từ

* PII: động từ phân từ II (Quá khứ phân từ)                  

Nếu chủ ngữ là I/ We/ You/ They + have

Nếu chủ ngữ là  He/ She/ It + has

Câu phủ định

S + haven’t/ hasn’t + PII.

(haven’t = have not, hasn’t = has not)

Câu nghi vấn

Have/Has + S + PII?

Trả lời: Yes, S + have/ has.

      No, S + haven’t / hasn’t.

 
Bình luận (0)
H24
27 tháng 8 2021 lúc 15:13
- Câu khẳng định

Cấu trúc: S + have/ has + PII.

S = I/ We/ You/ They + have

S = He/ She/ It + has

- Câu phủ định

Cấu trúc: S + haven’t/ hasn’t + PII.

haven’t = have not

hasn’t = has not

- Câu nghi vấn

Cấu trúc: Have/Has + S + PII?

Yes, S + have/ has.

 No, S + haven't / hasn't.

Bình luận (0)
TT
27 tháng 8 2021 lúc 15:13

(+) S + have/has + Vp2

(-) S + have/has + not +Vp2

(?) Have/has + S +Vp2 

Bình luận (0)
HT
27 tháng 8 2021 lúc 15:14

+   S + have/ has + PII.

- S + haven’t/ hasn’t + PII.

Have/Has + S + PII?

A: Yes, S + have/ has.

      No, S + haven't / hasn't

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
IH
Xem chi tiết
KB
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NL
Xem chi tiết
NP
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HK
Xem chi tiết
PA
Xem chi tiết