câu lệnh For i=:12 to 25 có giá trị cuối là:259
câu lệnh for i=0 to 5 do x=x+1 sai ở chỗ i:=0 ko phải i=0
câu lệnh For i=:12 to 25 có giá trị cuối là:259
câu lệnh for i=0 to 5 do x=x+1 sai ở chỗ i:=0 ko phải i=0
Câu 26: Câu lệnh sau đây: for i=0 to 5 do x=x+1; sai ở chổ nào?
A. Thiếu dấu : sau biến i và x B. Thiếu dấu : sau biến x
C. Giá trị đầu không là kiểu số nguyên D. Thiếu dấu : sau biến i
ét o ét ;-;
Câu 1: Cú pháp của câu lệnh For …. do là:
a. for <biến đếm> := <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; b. for <biến đếm> := <Giá trị cuối> to <giá trị đầu> do<câu lệnh>; c. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to <giá trị cuối> do<câu lệnh>; d. for <biến đếm> = <Giá trị đầu> to; <giá trị cuối> do<câu lệnh>; |
Câu 2: Cho đoạn chương trình:
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:=S+2;
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên S có kết quả là :
A. 20 B. 15 C. 10 D. 0
* Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên i có kết quả là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: Câu lệnh viết đúng cú pháp trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
a. While <điều kiện> to <câu lệnh>; b. While <điều kiện> do <câu lệnh>; c. While <điều kiện> to <câu lệnh1> do <câu lệnh 2>; d. While <điều kiện>; do <câu lệnh>; |
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
For i:= 1 to 30do x:=x+3 ; y:=y-x ; a) Vòng lặp với số lần biết trước trên chạy bao nhiêu vòng ? b) Giá trị đầu là gì ? c) Giá trị cuối là gì ? d) Câu lệnh của câu lệnh lặp với số lần biết trước là gì ? e) Tính giá trị của biến x và y , nếu biết trước giá trị của x và y?
For i:=1 to 6 do write(i:3);
a) Số vòng lặp trong câu lệnh trên là bao nhiêu?
b) Kết thúc vòng lặp giá trị của i là bao nhiêu?
c) Cho biết kết quả của câu lệnh trên?
Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i : =5 to 10 do begin j:=j+ 2; write( j ); end;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, giá trị j bằng bao nhiêu?
giải giùm mình nha.cảm ơn
1. câu lệnh for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;<câu lệnh> là câu lệnh ghép khi:
A. <câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên
B. <câu lệnh> chỉ có 01 câu lệnh đơn
C. <câu lệnh> có gồm 02 câu lệnh đơn ghép lại
D. <Câu lệnh> có từ 02 câu lệnh đơn trở lên và được đặt trong cặp từ khóa begin và end;
2. Vòng lặp while-do kết thúc khi nào?
A. khi kiểm tra điều kiện cho kết là sai
B. khi đủ số vòng lặp
C. khi tìm được output
D. khi kiểm tra điều kiện cho kết là dung
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb := 0; For i := 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22