Giày dép,dành dụm,giành giật,rực rỡ, giận dữ,
giày dép, dành dụm, giành giật,rực rỡ,giận dữ
Giày dép,dành dụm,giành giật,rực rỡ, giận dữ,
giày dép, dành dụm, giành giật,rực rỡ,giận dữ
Nhóm nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
rục rịch, gieo rắc
giục dã, rảnh dỗi
giận dữ, giấu giếm
dân dã, giao dịch
Dòng nào dưới đây gồm toàn những từ láy? Viết chữ cái trước câu trả lời đúng: a . rực rỡ, chói chang, lấp lánh, trải dài. b. rực rỡ, lấp lánh, mênh mang, chói chang. c. rực rỡ, chói chang, lấp lóa, kì vĩ. d. rực rỡ, chói chang, vàng rụm, lấp lánh. Nhanh nha!
Nhóm nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ viết đúng chính tả?
rắn giỏi, giỏi dang
ráo riết, da diết
tranh dành, rành rụm
công dụng, dơi dụng
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các tính từ
A) xanh biếc, Tím phớt ,hồng
B) lặng ,đỏ đục ,đầy
C) xanh biếc, xám xịt ,múa lượn
D) đầu ngục, ánh sáng, giận dữ
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
dã sử
dã ngoại
tan giã
giục giã
Câu 1: Từ nào sau đây viết sai chính tả?
A. giận giữ
B. ngõ ngách
C. hùng tráng
Câu 2: Từ nào sau đây viết đúng chính tả?
A. chót lọt
B. năng xuất
C. giàn dựng
D. giảng dạy
D. xuất sắc
trả lời cả 2 câu
Câu hỏi 31: Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?
a/ hà – giang b/ tiểu - đại c/ nhật - vân d/ thổ - địa
Câu hỏi 32: Dòng nào dưới đây gồm các từ viết đúng chính tả?
a/ đường xá, sản xuất, ngành nghề b/ phố xá, sáng lạng, xứ sở
c/ chạm trổ, xổ số, xác suất d/ soi sét, trăn trở, sẻ gỗ
Câu hỏi 33: Ba-la-lai-ca là tên gọi của:
a/ tên một thành phố ở Nga b/ tên một loại đàn 3 đây của người Nga
c/ tên một cô gái Nga d/ tên một chàng trai Nga
Câu hỏi 34: Dải đất thoai thoải ở hai bên bờ sông hoặc hai bên sườn núi được gọi là gì?
a/ nương b/ đồi c/ triền d/ bãi
Câu hỏi 35: Giải câu đố sau:
Có sắc mọc ở xa gần
Có huyền vuốt thẳng áo quần cho em.
Thêm nặng thì chẳng thân quen
Có hỏi thì chỉ lúc em đói mềm.
Thêm huyền là chữ gì?
a/ nhà b/ là c/ bà d/ trà
Câu hỏi 36: Câu văn: "Rừng khộp hiện ra trước mắt chúng tôi, lá úa vàng như cảnh mùa thu." sử dụng biện pháp nghệ thuật gì?
a/ nhân hóa b/ điệp từ c/ đảo ngữ d/ so sánh
Câu hỏi 37: Các từ được gạch chân sau đây có mối quan hệ với nhau như thế nào?
hoa tay, bông hoa, hoa văn
a/ đồng nghĩa b/ trái nghĩa c/ nhiều nghĩa d/ đồng âm
Câu hỏi 38: Từ “thiên” trong thành ngữ nào dưới đây có nghĩa là “nghìn”?
a/ Quốc sắc thiên hương b/ Thiên la địa võng
c/ Thiên binh vạn mã d/ Thiên thanh địa bạch
Câu hỏi 39: Từ "cánh" trong trường hợp nào dưới đây mang nghĩa gốc?
a/ Cánh cửa này sẽ mở ra bao điều thú vị.
b/ Tôi nép sau cánh gà để xem biểu diễn.
c/ Cả cánh đồng vàng xuộm lại.
d/ Em rất thích ăn cánh gà.
Câu hỏi 40: Nội dung chính của bài đọc "Kì diệu rừng xanh" là gì?
a/ Ca ngợi vẻ đẹp lung linh, huyền ảo của khu rừng và tình cảm tự hào, yêu mến của tác giả với khu rừng.
b/ Ca ngợi vẻ đẹp kì thú của khu rừng và tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả với khu rừng.
c/ Ca ngợi vẻ đẹp của thế giới loài nấm và tình cảm yêu mến, thán phục của tác giả đối với loài cây này.
d/ Ca ngợi vẻ đẹp của những con thú quý hiếm và tình cảm xót xa của tác giả đối với những con vật đó.
Câu hỏi 41: Từ nào trái nghĩa với từ "tiết kiệm"?
a/ gian dối b/ hoang phí c/ trung thực d/ độ lượng
Câu hỏi 42: Từ "mực" trong "con mực" với "mực" trong "chuẩn mực" là:
a/ từ đồng nghĩa b/ từ trái nghĩa c/ từ nhiều nghĩa d/ từ đồng âm
Câu hỏi 43: Bài thơ nào dưới đây do Phạm Đình Ân sáng tác?
a/ Bài ca về trái đất b/ Ê-mi-li, con…
c/ Sắc màu em yêu d/ Trước cổng trời
Câu hỏi 44: Từ nào dưới đây đồng nghĩa với "thái bình"?
a/ yên ắng b/ tĩnh lặng c/ yên tĩnh d/ hòa bình
Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
rực rỡ
xặc xỡ
giặt giũ
lo lắng