\(\sqrt{x+3}=2< =>x+3=2^2< =>x+3=4< =>x=4-3< =>x=1\)
Lời giải chi tiết:
ĐKXĐ: \(x\ge-3\)
\(\sqrt{x+3}=2\)
\(\Leftrightarrow x+3=4\)(bình phương 2 vế)
\(\Leftrightarrow x=1\)(TMĐK)
Vậy x=1
Chúc bạn học tốt<3
\(\sqrt{x+3}=2< =>x+3=2^2< =>x+3=4< =>x=4-3< =>x=1\)
Lời giải chi tiết:
ĐKXĐ: \(x\ge-3\)
\(\sqrt{x+3}=2\)
\(\Leftrightarrow x+3=4\)(bình phương 2 vế)
\(\Leftrightarrow x=1\)(TMĐK)
Vậy x=1
Chúc bạn học tốt<3
chỉ giúp em cách làm với ạ
Câu 1: Cho hệ trục tọa độ Oxy. Đường thẳng song song với đường thẳng \(y=\sqrt{2x}\) và cắt trục tung tại điểm 1 là ?
Câu 2 : So sánh Q= \(\sqrt{4+\sqrt{4+\sqrt{4+...+\sqrt{4+\sqrt{4}}}}}\)và R=3
Câu 3: Số giá trị x thỏa mãn : \(\sqrt{x^2-2x+1}+\sqrt{x^2-4x+4}=3\)
Câu 4: Tìm x, biết : \(\sqrt[3]{x-2}+\sqrt{x+8}=2\)
Câu 5: So sánh : a=\(\sqrt[3]{3+\sqrt[3]{3}}+\sqrt[3]{3-\sqrt[3]{3}}\)và b=\(2\sqrt[3]{3}\)
Câu 6: Tìm x, biết \(x^2-5x-2\sqrt{3x}+12=0\)
Câu 1. Tính giá trị của biểu thức:
a. N=\(\sqrt{\left(1-\sqrt{3}\right)^2}-6.\frac{\sqrt{3}}{\sqrt{3}}+\frac{12\sqrt{3}}{3}\)
Câu 2. Tìm x biết:
a. \(\sqrt{x^2+4x+4}-2\sqrt{4x+8}=0\)
b. \(2\sqrt{x}-9=1-3\sqrt{x}\)
Câu 3. Cho biểu thức P=\(\left(\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}-1\right).\left(\frac{x\sqrt{x}+8}{-2}\right)\)
a. Rút gon P
b. Xác định giá trị của P khi x >= 0,5
Câu 2: Tìm x biết
a. \(\sqrt{\left(2x-3\right)^2}=7\)
b. \(\sqrt{64x+128}-\sqrt{25x+50}+\sqrt{4x+8}=20\)
c. \(\sqrt{x^2-9}-3\sqrt{x-3}=0\)
Câu 3: Tìm x biết:
a. \(\sqrt{\left(2x-1\right)^2}\)= x + 1
b. \(\sqrt{x+3}=5\)
c. \(\sqrt{x+2}=\sqrt{7}\)
Câu 2: Tìm x biết:
a. \(\sqrt{x-1}=2\)
b. \(\sqrt{3x+1}=\sqrt{4x-3}\)
c. \(\sqrt{4x+20}-3\sqrt{5+x}+\dfrac{4}{3}\sqrt{9x+45}=6\)
d. \(\sqrt{x^2-4x+4}=\sqrt{6+2\sqrt{5}}\)
Mk đag cần gấp mn giúp mk vs ạ !
Câu 1 Tìm x , biết
a)\(\sqrt{4\text{x}^2+4\text{x}+1}=6\)
b)\(\sqrt{4\text{x}^2-4\sqrt{7}x+7=\sqrt{7}}\)
c\(\sqrt{x^2+2\sqrt{3}x+3}=2\sqrt[]{3}\)
d)\(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=9\)
tìm x biết
\(\sqrt{24+8\sqrt{9-x^2}}=x+2\sqrt{3-x}+4\)
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG VỘI
câu 1 \(\frac{1}{\sqrt{2}-\sqrt{3}}\) . \(\sqrt{\frac{3\sqrt{2}-2\sqrt{3}}{3\sqrt{2}+2\sqrt{3}}}\)
câu 2 \(2.\sqrt{4+\sqrt{6-2\sqrt{5}}}.\sqrt{10}-\sqrt{2}\)
câu 3.
A=\(\frac{7}{\sqrt{x}+8},B=\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}+\frac{2\sqrt{x}-24}{x-9}\)
a, Tính A khi x = 25
b, Rút gọn B, tìm x để A,B nguyên
tìm x ,biết:
\(\sqrt{x+1-2\sqrt{x}}-\sqrt{x+16-8\sqrt{x}}=3\)
Câu 1: Kết quả so sánh 3 và căn 8là:
A. 3 > \(\sqrt{8}\) B. 3 < \(\sqrt{8}\) C. 3 ≤ \(\sqrt{8}\) D. \(\sqrt{3}\)< \(\sqrt{8}\)
Câu 2. \(\sqrt{3x-2}\) xác định khi và chỉ khi:
A. x ≥ 0 B. x ≥ \(\dfrac{2}{3}\) C. x ≥ \(\dfrac{3}{2}\) D. x < \(\dfrac{2}{3}\)
Câu 3. \(\sqrt{\left(1-\sqrt{2}\right)^2}\) bằng:
A. \(3-2\sqrt{2}\) B. \(1-\sqrt{2}\) C. \(\sqrt{2}-1\) D. \(2\sqrt{2}+3\)
Câu 4. Kết quả của phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn của biểu thức \(\sqrt{a^2b}\) (với a≥ 0; b ≥ 0) là:
A. \(-b\sqrt{a}\) B. \(b\sqrt{a}\) C .\(a\sqrt{b}\) D. \(-a\sqrt{b}\)
Câu 5. Khử mẫu của biểu thức \(\sqrt{\dfrac{2a}{b}}\) (với a b cùng dấu) ta được:
A. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{a}\) B. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{b}\) C. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{-b}\) D. \(\dfrac{\sqrt{2ab}}{\left|b\right|}\)
Câu 6: Hàm số y = \(\sqrt{5-m}.x+\dfrac{2}{3}\)là hàm số bậc nhất khi:
A. m ≠ 5 B. m > 5 C. m < 5 D. m = 5
Câu 7: Cho 3 đường thẳng (d1) : y = - 2x +1, (d2): y = x + 2, (d3) : y = 1 – 2x. Đường thẳng tạo với trục Ox góc nhọn là:
A. (d1) B. (d2) C. (d3) D. (d1) và (d3)
Câu 8: Hai đường thẳng y = -3x +4 và y = (m+1)x +m song song với nhau khi m bằng:
A. 4 B. -2 C. -3 D. -4
Câu 9. Hàm số bậc nhất nào sau đây nghịch biến?
A. y = \(7+\left(\sqrt{2}-3\right)x\) B. y = \(4-\left(1-\sqrt{3}\right)x\) C. y = \(-5-\left(1-\sqrt{2}\right)x\) D. y = 4+ x
Câu 10. Cặp đường thẳng nào sau đây có vị trí trùng nhau?
A. y=x +2 và y= -x+2 B. y= -3-2x và y= -2x-3
C. y= 2x -1 và y= 2+3x D. y=1 – 2x và y= -2x+3
Câu 11: Đường thẳng có phương trình x + y = 1 cắt đồ thị nào sau đây?
A.y+ x = -1 B. 2x + y = 1 C. 2y = 2 – 2x D. 3y = -3x +1
Câu 12: Cặp số (x; y) nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x – y = 1?
A.(1; -1) B. ( -1; 1) C. (3;2) D. (2; 3)