NH

Câu 6: Phân loại và gọi tên các oxit sau: Fe\(_2\)O\(_3\), SO\(_3\), N\(_2\)O\(_5\), Na\(_2\)O, P\(_2\)Os, FeO, CO\(_2\),
CuO, Mn\(_2\)0\(_7\), SO\(_2\), HgO, PbO, Ag\(_2\)0.

DL
18 tháng 3 2022 lúc 19:26

sao ko tự làm mấy này được vậy , thử tự làm cái nào ko bt hẵng hỏi mất gốc luôn đấy nếu cứ hỏi suốt như vạy

Bình luận (2)
KS
18 tháng 3 2022 lúc 19:28

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

FeO: oxit bazơ: sắt (II) oxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

CuO: oxit bazơ: đồng (II) oxit

Mn2O7: oxit axit: mangan (VII) oxit

SO2: oxit axit: lưu huỳnh đioxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân (II) oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

Ag2O: oxit bazơ: bạc oxit

Bình luận (4)
NT
18 tháng 3 2022 lúc 19:29

Fe2O3: Sắt (III) oxit - oxit bazơ

SO3: Lưu huỳnh trioxit - oxit axit

N2O5: đinitơ pentaoxit - oxit axit

Na2O: Natri oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

FeO: Sắt (II) oxit - oxit bazơ

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

Mn2O7: mangan (VII) oxit - oxit axit

SO2: Lưu huỳnh đioxit - oxit axit

HgO: Thủy ngân (II) oxit - oxit bazơ

PbO: Chì (II) oxit - oxit bazơ

Ag2O: Bạc oxit - oxit bazơ

Bình luận (1)

Các câu hỏi tương tự
SA
Xem chi tiết
H24
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
AV
Xem chi tiết
PL
Xem chi tiết