Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. "Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau" B. "Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật". C. "Đơn vị của trọng lượng là newton (N)". D. "Vật càng nhỏ thì càng có lực ma sát nhỏ"*
a.A, B, C
b.B, C, D
c.A, C, D
d.A, B, D
câu 3 : trong các phát biểu sau đây , phát biểu nào đúng ?
A ) mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau
B ) độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật
C ) đơn vị của trọng lượng là N
D ) cả 3 phương án trên
Cho các phát biểu sau:
A. Đơn vị của khối lượng là gam
B. Cân dùng để đo khối lượng của vật
C. Cân luôn luôn có 2 đĩa
D. Một tạ bằng 100 kg
E. Một tấn = 100 tạ
F. Một tạ bông có khối lượng ít hơn một tạ sắt.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Một vật có khối lượng 500 gam được treo trên một sợi dây a Tính trọng lượng của vật b kể tên các lực tác dụng lên vật nêu rõ phương chiều Độ lớn của vật
Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật?
A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật.
B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế.
D. Trọng lượng tỉ lệ với khối lượng của vật.
Một lò xo treo thẳng đứng có chiều dài ban đầu là 25 cm. Treo vật A khối lượng 50 g vào thì chiều dài của lò xo là 28 cm. Lúc sau thay vật A bằng vật B thì lò xo dài 31 cm. Khối lượng của vật B là
(giải chi tiết nha các bạn)
Mình cảm ơn trước ạ
Tính chất nào dưới đây là tính chất hóa học? A. Tính tan. B. Màu sắc. C. Khối lượng. D. Khả năng biến đổi tạo ra chất mới. Câu 2. Đặc điểm cơ bản để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là A. vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên. B. vật thể nhân tạo do con người tạo ra. C. vật thể tự nhiên làm từ chất, còn vật thể nhân tạo làm từ vật liệu. D. vật thể tự nhiên làm từ các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo. Câu 3. Quá trình nào sau đây không có sự biến đổi chất? A. Nướng bột làm bánh mì. B. Đốt que diêm. C. Rán (chiên) trứng. D. Làm nước đá. Câu 4. Tất cả các trường hợp nào sau đây đều là chất? A. Đường mía, muối ăn, con dao. B. Con dao, đôi đũa, cái thìa nhôm. C. Nhôm, muối ăn, đường mía. D. Con dao, đôi đũa, muối ăn. Câu 5. Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide? A. Chất khí, không màu B. Không mùi, không vị. C. Tan rất ít trong nước. D. Làm đục dung dịch nước vôi trong (dung dịch calcium hydroxide). Câu 6. Quá trình nào sau đây thể hiện tính chất hoá học? A. Hoà tan đường vào nước. B. Cô cạn nước đường thành đường. C. Đun nóng đường tới lúc xuất hiện chất màu đen. D. Đun nóng đường ở thể rắn để chuyển sang đường ở thể lỏng Câu 10. Hiện tượng tự nhiên nào sau đây do hơi nước trong không khí ngưng tụ? A. Gió thổi. B. Mưa rơi C. Tạo thành mây D. Lốc xoáy
Câu 1: Điền từ
a) Khối lượng kí hiệu là chữ Đơn vị của khối lượng là …………………
b) Công thức tính trọng lượng của một vật là: …………… Đơn vị của trọng lượng là …………....
c) Bạn An đang bơi dưới ao, ta nói bạn An đang chịu …………………………………
d) …………………. không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên ………….. mà chỉ chuyển từ …………….. sang ………………
e) Có ….. dạng năng lượng thường gặp là:
+…………………… +……………………. + ……………………………….
+…………………… +……………………. + ……………………………….
+…………………… +……………………. + ……………………………….
f) Hai dạng năng lượng hao phí thường gặp là:
+ ……………………….. + ……………………………………
g) Chuyển động của Mặt Trời là ……………………..
Chuyển động của Trái Đất là …………………………
h) Thiên thể nào sau đây là hành tinh
A. Trái Đất B. Mặt Trời C. Mặt Trăng D. sao chổi
i) Thiên thể nào sau đây là vệ tinh:
A. Mặt Trời B. Mặt Trăng C. Sao Hỏa D. Trái Đất
Câu 2: Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo và các nguồn năng lượng không tái tạo.
- Các nguồn năng lượng tái tạo:
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
- Các nguồn năng lượng không tái tạo:
+ ……………………………….. + …………………………………..
+ ……………………………….. + …………………………………..
Câu 3: Đổi đơn vị:
a) 670 g = ……………. kg b) 5,7 kg = ……………g
c) 27000 J = ………… kJ d) 2,022 kJ = ………….J
Câu 4:
a) Tính trọng lượng của quả dừa có khối lượng 2kg
b) Bạn B có trọng lượng là 570 N. Tính khối lượng bạn B.
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa năng lượng của máy sấy tóc trong hình vẽ sau:
Trong đó 300 J điện năng đã chuyển hóa thành 150 J nhiệt năng, 120 J động năng và ….. J năng lượng âm.
Tìm giá trị năng lượng âm đó.
5a) Thế nào là trọng lượng? Nêu kí hiệu, đơn vị của trọng lượng? Để đo trọng lượng người ta dùng dụng cụ gì?
b) Treo một vật nặng vào một lực kế đặt thẳng đứng, lực kế chỉ 5N. Kể tên các lực tác dụng vào vật. Nêu phương chiều, độ lớn của từng lực?
c) Tính khối lượng của vật nặng trên.