TB

Câu 2.a/ Đọc tên phân loại các oxit sau: MgO; Na2O; SO3; CO2; Fe2O3; P2O5; CaO; CuO; BaO; HgO, PbO.

b/ Phân loại và viết CTHH của các oxit sau: đi nito oxit; lưu huỳnh đi oxit; sắt (II) oxit; kali oxit, đi nito pentaoxit

còn nhiều cứ tự nhiên

KS
6 tháng 3 2022 lúc 14:57

MgO: oxit bazơ: magie oxit

Na2O: oxit bazơ: natri oxit

SO3: oxit axit: lưu huỳnh trioxit

CO2: oxit axit: cacbon đioxit

Fe2O3: oxit bazơ: sắt (III) oxit

P2O5: oxit axit: điphotpho pentaoxit

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

BaO: oxit bazơ: bari oxit

HgO: oxit bazơ: thủy ngân oxit

PbO: oxit bazơ: chì (II) oxit

b, oxit trung tính: N2O

oxit axit: SO2

Oxit bazơ: FeO

Oxit bazơ: K2O

Oxit axit: N2O5

Bình luận (1)
NT
6 tháng 3 2022 lúc 14:59

a.

MgO: magie oxit - oxit bazơ

Na2O: natri oxit - oxit bazơ

SO3: lưu huỳnh trioxit - oxit axit

CO2: cacbon đioxit - oxit axit

Fe2O3: sắt (III) oxit - oxit bazơ

P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit

CaO: canxi oxit - oxit bazơ

CuO: đồng (II) oxit - oxit bazơ

BaO: bari oxit - oxit bazơ

HgO: Thủy ngân ( II) oxit - oxit bazơ

PbO: chì (II) oxit - oxit bazơ

b.

đinito oxit: N2O - oxit axit

lưu huỳnh đioxit: SO2 - oxit axit

sắt (III) oxit: Fe2O3 - oxit bazơ

kali oxit: K2O - oxit bazơ

đinito pentaoxit: N2O5

Bình luận (2)

Các câu hỏi tương tự
DM
Xem chi tiết
KP
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
HP
Xem chi tiết
QN
Xem chi tiết
HL
Xem chi tiết
NN
Xem chi tiết
XN
Xem chi tiết
MS
Xem chi tiết