Câu 22 23 24 với ạ
Làm giúp 2 câu 24 vs ạ
Câu 10: Số hạt proton có trong 0,125 mol nguyên tử là
A. 2,03175.1024. B. 1,9565.1024. C. 1,0535. 1024. D. 9,7825. 1023.
Câu 11: Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s22s22p63s2. Số hạt proton của X là
A. 10. B. 12. C. 20. D. 24.
Câu 12: Nguyên tử X có 6 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
A. -6. B. 6+. C. 6. D. 0
Câu 13: Dãy thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng?
A. 2p < 3s < 3p. B. 3s < 3p < 3d. C. 3p < 3d < 4s. D. 3p < 4p < 4d.
Câu 14: Nguyên tử X và Y có đặc điểm sau:
- X có 2 lớp electron, có 4 electron ở phân mức năng lượng cao nhất.
- Y có 3 lớp electron, có 2 electron ở lớp ngoài cùng.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là kim loại. B. X và Y đều là phi kim.
C. X là kim loại, Y là phi kim. D. X là phi kim, Y là kim loại.
Câu 15: Nguyên tử X có 4 lớp electron. Số electron tối đa có thể có ở lớp thứ N của X là
A. 6. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 46 và có số khối bằng 31. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử X là
A. 14. B. 15. C. 28. D. 30.
Câu 17: Trong tự nhiên, nitơ có hai đồng vị bền: 14N, 15N và oxi có ba đồng vị bền: 16O, 17O, 18O. Số loại phân tử N2O tối đa có thể được tạo nên từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Câu 18: Mg có 2 đồng vị là X và Y. Đồng vị X có số khối là 24. Nguyên tử khối trung bình của Mg là 24,4. Tỉ lệ số nguyên tử giữa X và Y là 3/2. Số khối của đồng vị Y là
A. 27. B. 28. C. 25. D. 26.
Câu 19: Nguyên tử 26Fe có số electron trên phân lớp p là
A. 26. B. 20. C. 12. D. 8.
Câu 20: Cho cấu hình electron của các nguyên tử sau:
(X) 1s2 (Y) 1s22s22p5 (Z) 1s22s22p63s23p1
(R) 1s22s22p63s23p6 (T) 1s22s22p63s23p64s2
(M) 1s22s22p63s23p63d54s1
Số nguyên tử kim loại là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.d
Câu 21:coi hình
Câu 1: a) Một nguyên tử Ca cỏ khỏi lượng 40u. Tính khỏi lượng của 1 nguyên tử Ca theo don vi kg? -24 b) Khối lượng của một nguyên tử Na là 38.10 (g). Tính khối lượng của 1 nguyên từ Na theo đơn vị u
Câu 22: Hợp chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị là
A.KCl B.Na2O C.MgBr2 D.C2H6
Câu 23: Hợp chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị là
A.CsCl B.BaO C.H2S D.CaBr2
Câu 24: Hợp chất trong phân tử có liên kết cộng hóa trị là
A.LiCl B.CO2 C.BaBr2 D.CaO
Giúp em với ạ em cảm ơn
Câu 1:Cân bằng phương trình phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O
Tổng các hệ số trong phuơng trình hoá học là
A. 24 B. 26 C. 13 D. 18
Câu 2:Số oxi hoá của S trong các chất và ion sau: SO2 , H2SO3 , S2-, S, SO32-, HSO4-, HS- lần lượt là:
A. +4, +4, -2, 0, +4, +6, -2 B. +4, +4, 0, -2, +6, +4, -2
C. –2, 0, +4, +4, +4, -2, +6 D. –2, +6, +4, 0, -2, +4, +4
Câu 3:Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử:
A. 2FeCl2 + Cl2→ 2FeCl3 B. 2 H2S + 3 O2 → 2SO2 + 2 H2O
C. HNO3 + NaOH → NaNO3 + H2O D. Mg + 2 HCl → MgCl2 + H2
Câu 4:Trong nguyên tử nguyên tố X có 3 lớp electron , lớp ngoài cùng có 2 electron. Số proton của nguyên tử đó là:
A. 14 B. 12 C. 18 D. 10
Câu 5:: Cho quá trình sau: Fe3+ + 1e → Fe2+
Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Quá trình trên là quá trình khử
B. Trong quá trình trên Fe3+ đóng vai trò là chất khử
C. Trong quá trình trên Fe 2+ dóng vai trò là chất oxi hoá.
D. Quá trình trên là quá trình oxi hoá.
Câu 6:Cấu hình electron của nguyên tử 17X là:
A. 1s22s22p53s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p53s23p5.
Câu 7:Nguyên tử X có tổng số hạt proton, electron, nơtron là 82. Biết trong nguyên tử X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. X có số hạt electron là:
A. 26 B. 30 C. 28 D. 27
Câu 8:Xét ba nguyên tố: X ( Z =10); Y ( Z=16); T (Z = 18). Phát biểu nào đúng ?
A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
C. X là khí hiếm, Y là kim loại, T là phi kim. D. X và T là khí hiếm, Y là phi kim.
Mọi người giúp mình với nha :))
Câu 24: Cho các phát biểu sau:
(1). Dung dịch 5% iot trong etanol dùng làm thuốc sát trùng vết thương.
(2). Dãy axit HF, HCl, HBr, HI được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần.
(3). Khí oxi và ozon đều là chất oxi hoá mạnh, tính oxi hoá của khí ozon mạnh hơn khí oxi.
(4). Khí clo, khí oxi và khí ozon đều được dùng để diêt trùng nước sinh hoạt.
(5). Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch chứa NaF, NaCl thu được hai chất kết tủa .
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm ozon và oxi có tỉ khối đối với hiđro bằng 20,8. Phần trăm theo thể tích ozon và oxi trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 60% và 40%. B. 30% và 70%. C. 35% và 65%. D. 40% và 60%.
Câu 26: Cho 19,3 gam bột hỗn hợp Fe và Al đun nóng với S dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,1 gam hỗn hợp muối. Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là
A. 50,00%. B. 67,47%. C. 45,00% D. 40,00%
Câu 27: Cho 0,25 mol khí SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,3 mol NaOH. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, phản ứng kết thúc thu được m gam tủa. Giá trị m là
A. 43,4g. B. 10,85g. C. 6,0g. D. 12,0g.
Câu 28: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Al, Mg, Zn vào dung dịch HCl loãng, dư. Sau phản ứng thu được 7,84 lít (đktc) khí H2 và a gam muối. Để phản ứng hết với m gam hỗn hợp X trên thì cần dùng vừa đủ 10,08 lít khí Cl2 ( đktc). Giá trị (a-m) là
A. 18,45. B. 24,85. C. 25,48. D.17,92.
Nguyên tử magie (số hiệu nguyên tử là 12, số khối là 24) có
A. 12 proton, 12 nơtron, 12 electron.
B. 24 proton, 12 nơtron, 12 electron.
C. 12 proton, 12 nơtron, 24 electron.
D. 12 proton, 24 natron, 24 electron.
Beri và oxi lần lượt có khối lượng nguyên tử bằng :
m Be = 9,012u; m O =15,999u.
Khối lượng nguyên tử beri và oxi tính theo g lần lượt là
A. 14,964. 10 - 24 g và 26.566. 10 - 24 g
B. 26,566. 10 - 24 g và 14,964. 10 - 24 g
C. 15. 10 - 24 g và 26. 10 - 24 g
D. 9g và 16g