\(m=n.M=0,05.108=5,4\left(g\right)\)
Chọn D
\(m=n.M=0,05.108=5,4\left(g\right)\)
Chọn D
Chọn đáp án luôn cũng đc=))
Câu 1 : Đốt cháy hoàn toàn 4,95 g hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi, thu được 8,55 g hỗn hợp các oxit kim loại. Khối lượng của kim loại Al là bao nhiêu?
A. 1,35 gam B. 2,7 gam C. 5,4 gam D. 4,05 gam
Câu 2 : Người ta điều chế 24g đồng bằng cách dùng H2¬ khử CuO. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng CuO cần bị khử là:
A. 15g B. 45g C. 37,5 g D. 30g
Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn 0,9 g hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi, thu được 1,62 g hỗn hợp các oxit kim loại. Thể tích khí Oxi (ở ĐKTC) đã tham gia phản ứng là
A. 0,831 lit B. 1,008 lit C. 0,504 lit D.0,560 lit
Câu 5: Cho 33,6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và X (chưa biết) có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Khối lượng Mg bằng khối lượng Mg có trong 16 gam MgO.
a/ Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp A.
b/ Tính số mol X có trong hỗn hợp A, từ đó tìm kim loại X.
c/ Đốt cháy hoàn toàn 33,6 gam hỗn hợp A trong không khí, thu được 49,6 gam hỗn hợp sản phẩm.
- Viết PTHH.
- Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng.
- Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng biết O2 chiếm 20% thể tích không khí.
Cho 33,6 gam hỗn hợp A gồm 2 kim loại Mg và X (chưa biết) có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Khối lượng Mg bằng khối lượng Mg có trong 16 gam MgO.
a/ Tính khối lượng Mg trong hỗn hợp A.
b/ Tính số mol X có trong hỗn hợp A, từ đó tìm kim loại X.
c/ Đốt cháy hoàn toàn 33,6 gam hỗn hợp A trong không khí, thu được 49,6 gam hỗn hợp sản phẩm.
- Viết PTHH.
- Tính khối lượng khí oxi cần dùng cho phản ứng.
- Tính thể tích không khí (đktc) cần dùng biết O2 chiếm 20% thể tích không khí.
Cho dA/CH4 = 2. Khối lượng mol của A là
A.
8 gam/mol
B.
32 gam/mol
C.
16 gam/mol
D.
64 gam/mol
13
Công thức hoá học phù hợp với hoá trị II của N là:
A.
NH3
B.
NO2
C.
NO
D.
N2O
14
Cho phản ứng hoá học: A --> B + C + D.
Biểu thức định luật bảo toàn khối lượng cho phản ứng trên là:
A.
mA + mB + mC = mD
B.
mA + mB = mC + mD
C.
mA = mB + mC + mD
D.
mA = mB + mC - mD
15
Sắt cháy trong oxi ,không có ngọn lửa nhưng sáng chói tạo ra hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là oxit sắt từ. Phương trình chữ của phản ứng hoá học:
A.
Sắt + Oxit sắt từ --> Oxi
B.
Oxi + Oxit sắt từ --> Sắt
C.
Sắt + Oxi --> Oxit sắt từ
D.
Oxit sắt từ --> Sắt + Oxi
16
Phân tử khối của hợp chất MgSO4 là:
(Biết Mg = 24; S = 32; O = 16)
A.
72 đvC
B.
72 gam
C.
120 gam
D.
120 đvC
17
“Trong phản ứng hoá học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử .....(1) .... làm cho phân tử này biến đổi thành phân tử khác, chất này biến đổi thành chất khác. Còn số nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng .... (2).....”
Chọn đáp án đúng để hoàn thiện phát biểu trên.
A.
(1) thay đổi (2) thay đổi
B.
(1) thay đổi (2) giữ nguyên
C.
(1) giữ nguyên (2) thay đổi
D.
(1) giữ nguyên (2) giữ nguyên
18
Khối lượng của 0,1 mol Fe2O3 là:
(biết Fe = 56; O = 16)
A.
16 đvC
B.
16 gam
C.
7,2 đvC
D.
7,2 gam
19
Thể tích ở đktc của 0,25 mol khí H2 là:
A.
0,5 gam
B.
5,6 gam
C.
0,5 lít
D.
5,6 lít
20
Công thức hoá học tạo bởi Al và nhóm SO4 (II) là
A.
AlSO4
B.
Al3(SO4)2
C.
Al2(SO4)3
D.
Al(SO4)3
21
Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là:
(Biết N = 14; O = 16; C = 12; H = 1; S = 32)
A.
CO2 , O2 , CH4 , N2
B.
N2 , CH4 , H2 , C2H2
C.
CO, SO2 , N2 , CH4
D.
CH4 , H2 , CO2 , C2H4
Cho kim loại nhôm tác dụng vs 7, 3 gam dung dịch axit clohidiric khối lượng muối thu đc là: A, 93, 45 gam B, 34, 95 gam C, 45, 93 gam D, 9, 345 gam
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1,2,3: “Cho 0,2 mol sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl theo sơ đồ phản ứng: Fe + 2HCl → FeCl2 + H2”
1. Khối lượng kim loại sắt tham gia phản ứng là:
A. 11,2 gam B. 22,4 gam C. 33,6 gam D. 44,8 gam
2. Khối lượng FeCl2 thu được là:
A. 18,3 gam B. 12,7 gam C. 50,8 gam D. 25,4 gam
3. Thể tích khí H2 là:
A. 4,48 lít B. 44,8 lít C. 0,448 lít D. 22,4 lít
4. Cho photpho tác dụng dụng với oxi theo sơ đồ phản ứng: 4P+ 5O2 𝑡𝑜→ 2P2O5 thu được 42,6 gam P2O5. Khối lượng photpho tham gia phản ứng là:
A. 1,86 gam B. 37,2 gam C. 18,6 gam D. 3,72 gam
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 5, 6, 7, 8, 9: “Đốt cháy hoàn toàn 17,92 lít khí metan CH4 trong oxi, thu được khí CO2 và hơi nước”
5. Phương trình phản ứng là:
A. CH4 + O2 → CO2 + H2O
B. CH4 + 2O2 → CO2 + 2H2O
C. CO2 + 2H2O → CH4 + 2O2
D. CO2 + CH4 → O2 + H2O
6. Thể tích khí CO2 là:
A. 17,92 lít B. 179,2 lít C. 35,84 lít D. 3,584 lít
7. Khối lượng của nước là:
A. 2,88 gam B. 27,2 gam C. 28,8 gam D. 14,4 gam
8. Thể tích khí O2 ở (đktc) cần cho phản ứng trên là :
A.35,84 lit B.17,92 lit C. 8,96 lit D. 15,68lit
9.Thể tích không khí cần dùng ở (Đktc) cần dùng là:
A. 17,92 lít B. 179,2 lít C. 35,84 lít D. 3,584 lít
1/ Đốt cháy 5,4g bột nhôm trong khí oxi, người ta thu được nhôm oxit (Al2O3). Hãy tính khối lượng nhôm oxit thu được.
2/ Tính khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 30,6 g nhôm oxit theo phản ứng hóa học ở câu 1.
3/ Muốn tìm khối lượng chất tham gia và sản phẩm thì cần tiến hành theo những bước nào?
Áp dụng:
Câu 1: Cho phương trình:
Số mol CaCO3 cần dùng để điều chế được 11,2 gam CaO là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol
Câu 2: Mg phản ứng với HCl theo phản ứng: Fe + 2 HCl " FeCl2 + H2
Sau phản ứng thu được 0,4 g khí hydrogen thì khối lượng của Fe đã tham gia phản ứng là:
A. 5,6 gam. B. 11,2 gam. C. 2,8 gam. D. 16,8 gam.
Câu 3: Cho 4,8 g kim loại Mg tác dụng hết với dung dịch HCl theo phương trình: Mg +2HCl " MgCl2 + H2. Khối lượng MgCl2 tạo thành là:
A. 38g B. 19g C. 9.5g D. 4,75
Cho khối lượng của một số chất như sau:
a) 5,4 gam nước
b) 17,55 gam natri clorua
c) 6,4 gam khí sunfurơ
d) 28 gam canxi oxit
Khối lượng hợp chất nào có số phân tử nhiều hơn?
Câu 1Khối lượng của 8,96 lít khí hiđro sunfua (H2S) (ở đktc) là (H=1; S=32) A. 5,1 gam. B. 13,6 gam. C. 3,4 gam. D. 6,8 gam.
câu 2Khối lượng của 1 mol phân tử khí cacbon đioxit (CO2) (C=12, O=16, N=14)
A. lớn hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
B. nhỏ hơn khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
C. bằng khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
D. gấp đôi khối lượng của 1 mol phân tử khí đinitơ oxit (N2O).
câu 3: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 → Fex(SO4)y + H2O. Với x # y thì giá trị thích hợp của x, y lần lượt là:
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 2 và 4
D. 3 và 4
câu 4 Phân tử khối của hợp chất tạo bởi Ca và nhóm sunfat SO4
368 đvC.
368 g/mol.
136 đvC.
136 g/mol.
câu 5 Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 4,5 lần nguyên tử khối của magie. X là nguyên tố nào sau đây? (Mg=24)
A. Ca. B. Cu C. Ag. D. Fe.