Bài 23: Đo và vạch dấu

NK

Câu 1:

Mỗi hình chiếu trên bản vẽ kĩ thuật thể hiện được bao nhiêu kích thước?

A.

1

B.

2

C.

3

D.

4

Câu 2:

Trình tự đọc bản vẽ chi tiết gồm bao nhiêu bước?

A.

6

B.

5

C.

4

D.

3

Câu 3:

Nội dung nào sau đây không có trong bản vẽ nhà?

A.

Khung tên.

B.

Kích thước.     

C.

Hình biểu diễn.

D.

Bảng kê.

Câu 4:

Đối với ren nhìn thấy đường đỉnh ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

B.

liền mảnh.

C.

liền đậm.

D.

nét đứt.

Câu 5:

Trình tự đọc bản vẽ lắp là:

A.

khung tên, hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, phân tích chi tiết, tổng hợp.

B.

khung tên, hình biểu diễn, bảng kê, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

C.

hình biểu diễn, kích thước, bảng kê, khung tên, phân tích chi tiết, tổng hợp.

D.

khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp.

Câu 6:

Đối với ren bị che khuất đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren được vẽ bằng:

A.

liền mảnh.

B.

liền mảnh và chỉ vẽ ¾ vòng.

C.

nét đứt.

D.

liền đậm.

Câu 7:

Hình chiếu cạnh nằm ở vị trí...

A.

Bên trái hình chiếu đứng.

B.

Dưới hình chiếu đứng.

C.

Trên hình chiếu đứng.

D.

Bên phải hình chiếu đứng.

Câu 8:

Hình trụ là khối?

A.

Chữ nhật

B.

Tam giác.

C.

Đa giác.

D.

Tròn xoay.

Câu 9:

Hình hộp chữ nhật được bao bởi những hình gì?

A.

Hình chữ nhật.

B.

Hình đa giác phẳng.

C.

Hình tam giác.

D.

Hình bình hành.

Câu 10:

Trên bản vẽ kĩ thuật thường dùng hình cắt để…

A.

Biểu diễn hình dạng bên trong của vật thể.

B.

Sử dụng thuận tiện

C.

Biểu diễn hình dạng bên ngoài của vật thể.

D.

Cho đẹp

Câu 11:

Hình chiếu đứng có hướng chiếu…

A.

từ trước tới.

B.

từ trên xuống.

C.

từ dưới lên.   

D.

từ trái sang.

Câu 12:

Bản vẽ nào sau đây thuộc bản vẽ xây dựng?

A.

Bản vẽ ống lót.

B.

Bản vẽ nhà.

C.

Bản vẽ vòng đai

D.

Bản vẽ côn có ren.

         

 

 

                                    giup em với mốt thi rr ậ